Hệ đại học: Trường tuyển sinh 9 ngành với 17 chuyên ngành. Các môn thi nhân hệ số 1. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Nhật môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Điểm trúng tuyển xác định theo từng mã ngành đăng kí dự thi, kết hợp với điểm sàn vào trường theo từng khối thi (điểm sàn vào trường của các ngành ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nhật và chuyên ngành Quản trị khách sạn và Du lịch được xác định riêng):
Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển theo mã ngành đăng kí dự thi ban đầu thì không cần phải đăng kí xếp ngành và chuyên ngành học.
Nếu thí sinh đủ điểm vào trường theo từng khối thi nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào mã ngành đã đăng kí dự thi ban đầu thì được đăng kí chuyển sang các ngành và chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu.
Chuyên ngành Quản trị khách sạn và Du lịch có 150 chỉ tiêu học tại cơ sở Quảng Ninh của trường Đại học Ngoại thương (Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh), điểm trúng tuyển được xác định riêng.
Nhà trường sẽ tuyển chọn trong số thí sinh trúng tuyển năm 2011 để đào tạo theo:
Hai chương trình tiên tiến: chương trình Kinh tế Quốc tế (hợp tác với ĐH Colorado State University – Hoa Kì) và chương trình Quản trị kinh doanh quốc tế (hợp tác với trường California State University (Fulleton)– Hoa Kì).
Ba chương trình chất lượng cao (học bằng tiếng Anh) gồm các chương trình Kinh tế đối ngoại, Quản trị kinh doanh quốc tế và Tài chính – Ngân hàng.
Hệ Cao đẳng: không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, D1,2,3,4,6 vào trường và các trường ĐH khác trong cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo để xét, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển (các môn nhân hệ số 1).
Các chuyên ngành tuyển sinh năm 2011:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu 3.400 | ||
Cơ sở ở phía Bắc: 91 đường Chùa Láng, phường Láng thượng, quận Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04) 32.595.154 | NTH | 2.550 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 2.450 | ||||
* Ngành Kinh tế | |||||
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A: | 401 | A | |||
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D: | |||||
+ Học tiếng Anh | 451 | D1 | |||
+ Học tiếng Nga | 452 | D2 | |||
+ Học tiếng Pháp | 453 | D3 | |||
+ Học tiếng Trung | 454 | D1,4 | |||
+ Học tiếng Nhật | 455 | D1,6 | |||
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế | 457 | A,D1 | |||
- Chuyên ngành Thuế và Hải quan | 458 | A,D1 | |||
* Ngành Quản trị Kinh doanh | |||||
- Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế | 402 | A,D1,6 | |||
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế | 403 | A,D1 | |||
- Chuyên ngành Kế toán | 404 | A,D1 | |||
- Chuyên ngành Thương mại điện tử | 405 | A,D1 | |||
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn và du lịch | 406 | A,D1 | 150 | ||
* Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||||
- Chuyên ngành Tài chính Quốc tế | 410 | A,D1,6 | |||
- Chuyên ngành Phân tích tài chính và đầu tư | 411 | A,D1 | |||
- Chuyên ngành Ngân hàng | 412 | A,D1 | |||
* Ngành ngôn ngữ Anh | |||||
Chuyên ngành tiếng Anh thương mại | 751 | D1 | |||
* Ngành Kinh doanh quốc tế | 460 | A,D1 | |||
* Ngành Kinh tế quốc tế | 470 | A,D1 | |||
* Ngành ngôn ngữ Pháp | |||||
Chuyên ngành tiếng Pháp thương mại | 761 | D3 | |||
* Ngành ngôn ngữ Trung | |||||
Chuyên ngành tiếng Trung thương mại | 771 | D1,4 | |||
* Ngành ngôn ngữ Nhật | |||||
Chuyên ngành tiếng Nhật thương mại | 781 | D1,6 | |||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||||
Ngành Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế) | C65 | A, D1,2,3,4,6 | 100 | ||
CƠ SỞ Ở PHÍA NAM: số 15, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 35127.254. | NTS | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 850 | ||||
* Ngành Kinh tế | |||||
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A: | 401 | A | |||
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D: | |||||
+ Học tiếng Anh | 451 | D1 | |||
+ Học tiếng Nhật | 455 | D1,6 | |||
* Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||||
Chuyên ngành Tài chính quốc tế | 410 | A,D1 | |||
* Ngành Quản trị Kinh doanh | |||||
Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh quốc tế | 402 | A,D1,6 | |||
Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế | 403 | A,D1 |