ĐH Lạc Hồng đã chính thức công bố điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển năm 2018 chỉ từ 14,25 điểm.

Danh sách điểm sàn các trường Đại học năm 2018

Danh sách 88 thí sinh thuộc diện tuyển thẳng vào Đại học Hà Nội năm 2018

T Tên ngành đào tạo Mã ngành Thời gian đào tạo (năm) Tổ hợpmôn xét tuyển Ngưỡng điểm xét tuyển đại học năm 2018
Khuvực1 Khuvực2-NT Khuvực2 Khuvực3
1 Dược học (dược sĩ đại học) 7720201 5,0 - Toán, lý, hóa (A00)- Toán, hoá, sinh (B00)- Toán, văn, hóa (C02)- Toán, văn, anh văn (D01) 14.25 14.5 14.75 15
2 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông)  7480201 4,0 - Toán, lý, hóa (A00)- Toán, lý, anh văn (A01)- Toán, văn, anh văn (D01)- Toán, anh văn, hoá (D07) 14.25 14.5 14.75 15
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 7510302 4,0 - Toán, lý, hóa (A00)- Toán, lý, anh văn (A01)- Toán, văn, lý (C01)- Toán, văn, anh văn (D01) 14.25 14.5 14.75 15
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 4,0
5

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 4,0
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm 02 chuyên ngành:- Cơ điện tử;- Công nghệ kỹ thuật ôtô. 7510201 4,0
7 Công nghệ kỹ thuật ôtô 7510205 4,0
8 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường) 7510102 4,0 - Toán, lý, hóa (A00)- Toán, lý, anh văn (A01)- Toán, lý, vẽ (V00)-Toán, văn, anh văn (D01) 14.25 14.5 14.75 15
9 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 4,0 - Toán, lý, hóa (A00)- Toán, hoá, sinh (B00)- Toán, văn, hóa (C02)- Toán, văn, anh văn (D01) 14.25 14.5 14.75 15
10 Công nghệ thực phẩm 7540101 4,0
11 Công nghệ sinh học 7420201 4,0
12 Khoa học môi trường 7440301 4,0
13 Quản trị kinh doanh 7340101 3,5 - Toán, lý, hóa (A00)- Toán, lý, anh văn (A01)- Toán, văn, anh văn (D01)- Toán, văn, lý (C01) 14.25 14.5 14.75 15
14 Tài chính - Ngân hàng 7340201 3,5
15 Kế toán - Kiểm toán 7340301 3,5
16 Kinh tế - Ngoại thương 7310101 3,5
17 Luật kinh tế 7380107 3,5 - Toán, lý, hóa (A00)- Toán, lý, anh văn (A01)-Toán, văn, anh văn (D01)- Văn, sử, địa (C00) 14.25 14.5 14.75 15
18 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học) 7310608 4,0 - Văn, sử, địa (C00)- Toán, văn, anh văn (D01)- Toán, văn, sử (C03)- Toán, văn, địa (C04) 14.25 14.5 14.75 15
19 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Quốc) 7220204 4,0 Toán, văn, anh văn (D01)Toán, sử, anh văn (D09)Toán, địa, anh văn (D10)Văn, địa, anh văn (D15) 14.25 14.5 14.75 15
20 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 7310630 4,0 - Văn, sử, địa (C00)- Toán, văn, anh văn (D01)- Toán, văn, sử (C03)- Toán, văn, địa (C04) 14.25 14.5 14.75 15
21 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) 7220201 4,0 - Toán, văn, anh văn (D01)- Toán, anh văn, sử (D09)- Toán, anh văn, địa (D10)- Toán, lý, anh văn (A01) 14.25 14.5 14.75 15

Thông tin liên hệ:

- Đại học Lạc Hồng

- Hotline: 0251.3952778

- Địa chỉ: Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai

Kênh tuyển sinh tổng hợp

Đại học xây dựng miền Tây công bố điểm xét tuyển

Đại học Thái Bình Dương công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2018