ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 2018 chính thức công bố điểm xét tuyển, trường công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển ĐH và điểm thi THPT Quốc Gia có thể vào trường.

Giấy đăng ký chứng nhận nghĩa vụ quân sự lấy ở đâu?

Thời gian làm thủ tục nhập học chỉ có 6 ngày

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển ĐH

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn thi/ xét tuyển Chi tiêu Ngưỡng điểm xét tuvển
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (Mà trường: DTK)    
  i/ Chương trình tiên tiến   *    
1 Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) 7905218 (A00); (A01); (D01); (D07) 70 13
2 Ky thuật Điện (CTTT) 7905228 (A00):(A01);(D01);(D07) 70 13
  II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật        
3 Kỹ thuật cơ khí 7520103 (A00); (A01); (D01); (D07) 325 13
4 Kỹ thuật Cơ - điện tử 7520114 (A00); (A01); (D01); (D07) 280 13
5 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 (A00); (A01); (D01); (D07) 70 12
6 Kỹ thuật Điện 7520201 (A00); (A01); (D01); (D07) 260 13
7 Kỹ thuật Điện tử - viễn thông 7520207 (A00); (AO 1); (D01); (D07) 70 13
8 Kỹ thuật máy tinh 7480106 (A00); (A01); (D01); (D07) 50 12
9 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá 7520216 (AOO); (A01); (D01); (D07) 325 13
10 Kỹ thuật xây dựng 7580201 (A00); (A01); (D01); (D07) 70 12
11 Kỹ thuật môi trường 7520320 (A00); (BOO); (A01);(D07) 40 12
  III/Đào tạo kỹ sư công nghệ        
12 Công nghệ chế tạo máy 7510202 (A00); (A01); (D01); (D07) 70 12
13 Công nghệ kỳ thuật điện, diện từ 7510301 (A00); (A01); (D01); (D07) 70 12
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 (A00); (A01); (D01); (D07) 140 13
  IV/ Đào tạo cử nhân        
15 Kinh tế công nghiệp 7510604 (A00); (A01); (D01); (D07) 40 12
16 Quản lý công nghiệp 7510601 (A00); (A01); (D01); (D07) 40 12
17 Ngôn ngữ Anh 7220201 (A00); (A01); (D01); (D07) 30 12

Ngưỡng điểm đăng ký điểm THPT Quốc Gia năm 2018

STT

Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp môn thi/

xét tuyển

Tổng

chỉ tiêu

Ngưỡng điểm

tham gia ĐKXT theo điểm thi THPTQG 2018

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

(MÃ TRƯỜNG: DTK)

2020

 

 

Nhóm ngành V

 

 

 

 

 1

Kỹ thuật Cơ khí  (Chương trình tiên tiến)

7905218

A00, A01, D01,D07

70

14,00

 2

Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến)

7905228

A00, A01, D01, D07

70

14,00

 3

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00, A01, D01, D07

325

13,50

 4

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

70

13,50

 5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D07

140

13,50

 6

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

280

13,50

 7

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D01, D07

70

13,50

 8

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01, D01, D07

50

13,50

 9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, D01, D07

325

13,50

 10

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01, D07

260

13,50

 11

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

70

13,50

 12

Kinh tế công nghiệp

7510604

A00, A01, D01, D07

40

13,50

 13

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, D01, D07

40

13,50

 14

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

70

13,50

 15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

70

13,50

 16

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01, D07, B00

40

13,50

 

Nhóm ngành VII

 

 

 

 

 17

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00, A01, D01, D07

30

13,50

Thông tin liên hệ 

Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên

Địa chỉ: Số 666, Đường 3-2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên

Điện thoại: 0912847588 Email: [email protected]

Đủ căn cứ khởi tố sai phạm trong thi cử ở Sơn La

Sai phạm điểm thi tại Sơn La: Gần như không thể khắc phục

Kênh Tuyển Sinh tổng hợp