1. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
STT | Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu | Các môn thi tuyển trình độ Thạc sĩ | Hình thức thi tuyển | ||
| Ngoại ngữ (NN) | Cơ bản (CB) | Cơ sở (CS) | |||
1. | Châu Á học | 15 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Lịch sử văn minh Phương Đông | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
2. | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 10 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết chuyên ngành | Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
3. | Công tác xã hội | 15 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Công tác xã hội đại cương và phương pháp công tác xã hội | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
4. | Dân tộc học | 5 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Phương pháp luận sử học | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
5. | Đô thị học | 15 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Môi trường và phát triển | Đô thị học đại cương | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
6. | Địa lý học | 10 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Toán (logic và thống kê) | Địa lý đại cương | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: trắc nghiệm Môn Cơ sở: tự luận |
7. | Hán Nôm | 10 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Hán văn (Cổ văn) | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
8. | Khảo cổ học | 5 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Phương pháp luận sử học | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
9. | Khoa học thông tin thư viện | 15 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Thông tin học đại cương | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
10. | Lịch sử Đảng CS Việt Nam | 20 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Phương pháp luận sử học | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
11. | Lịch sử thế giới | 10 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Phương pháp luận sử học | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
12. | Lịch sử Việt Nam | 20 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Phương pháp luận sử học | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
13. | Lưu trữ học | 20 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Công tác văn thư | Lý luận và phương pháp công tác lưu trữ | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
14. | Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh | 60 | Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Phương pháp dạy học tiếng Anh | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: trắc nghiệm + tự luận |
15. | Lý luận văn học | 15 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Lý luận văn học | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
16. | Ngôn ngữ học | 20 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Ngôn ngữ học đại cương | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
17. | Ngôn ngữ Nga | 5 | Anh, Pháp, Đức, Trung | Triết học | Ngôn ngữ học đại cương | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
18. | Ngôn ngữ Pháp | 10 | Anh, Nga, Đức, Trung | Dẫn luận ngôn ngữ học | Tiếng Pháp cơ sở- Kỹ năng thực hành đọc, viết tiếng Pháp | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: trắc nghiệm + tự luận |
19. | Nhân học | 15 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Nhân học đại cương | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
20. | Quan hệ quốc tế | 30 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Lịch sử quan hệ quốc tế | Chính sách đối ngoại Việt Nam | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
21. | Quản lý giáo dục | 40 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Giáo dục học | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
22. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 10 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Toán (logic và thống kê) | Địa lý đại cương | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: trắc nghiệm Môn Cơ sở: tự luận |
23. | Triết học | 30 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết chuyên ngành | Lịch sử Triết học | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
24. | Văn hóa học | 30 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Cơ sở văn hóa Việt Nam | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
25. | Văn học nước ngoài | 10 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Lý luận văn học | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
26. | Văn học Việt Nam | 15 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Lý luận văn học | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
27. | Việt Nam học | 15 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Triết học | Cơ sở văn hóa Việt Nam | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
28. | Xã hội học | 25 | Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung | Đại cương ngành Xã hội học | Phương pháp nghiên cứu Xã hội học | Môn NN: trắc nghiệm + tự luận Môn Cơ bản: tự luận Môn Cơ sở: tự luận |
* Chỉ tiêu theo từng ngành có thể thay đổi tuỳ theo số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển.
2. NGÀY THI: 19 và 20 tháng 5 năm 2018.
3. THỜI GIAN CÔNG BỐ KẾT QUẢ TUYỂN SINH: 01 tháng sau ngày thi.
4. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 02 năm, khai giảng vào tháng 9 năm 2018.
5. CHƯƠNG TRÌNH BỔ SUNG/CHUYỂN ĐỔI KIẾN THỨC
- Bổ sung kiến thức dành cho ngành gần: tối thiểu 10 TC;
- Chuyển đổi kiến thức dành cho ngành khác thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và Nhân văn: tối thiểu 15 TC;
- Chuyển đổi kiến thức dành cho ngành khác không thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và Nhân văn: tối thiểu 20 TC;
- Người tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành đăng ký dự tuyển phải học bổ sung kiến thức, người tốt nghiệp đại học ngành khác với ngành đăng ký dự tuyển phải học chuyển đổi kiến thức theo quy định.
6. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN VÀ THI TUYỂN
Điều kiện xét tuyển
- Người nước ngoài;
- Người tốt nghiệp đại học các chương trình chất lượng cao PFIEV;
- Người tốt nghiệp các chương trình đã được kiểm định ABET còn trong thời gian hiệu lực;
- Người tốt nghiệp chương trình kỹ sư, cử nhân tài năng của ĐHQG;
- Người tốt nghiệp đại học chính quy từ các chương trình đào tạo đã được công nhận kiểm định quốc tế hoặc khu vực được ĐHQG-HCM công nhận còn trong thời gian hiệu lực, có điểm trung bình tích luỹ từ 7,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10); Người tốt nghiệp đại học chính quy, văn bằng 2 từ các cơ sở đào tạo đã được công nhận kiểm định quốc tế hoặc khu vực được ĐHQG-HCM công nhận còn trong thời gian hiệu lực, có điểm trung bình tích luỹ từ 7,5 điểm trở lên (theo thang điểm 10); Người tốt nghiệp chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam, có điểm trung bình tích lũy từ 7,5 điểm trở lên (theo thang điểm 10); Người tốt nghiệp chính quy, văn bằng 2 chính quy loại giỏi, có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 trở lên (theo thang điểm 10). Thời gian xét tuyển các trường hợp trên (trừ người nước ngoài) là 12 tháng tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển;
- Các chương trình đặc biệt theo Đề án được Giám đốc ĐHQG-HCM phê duyệt.
Điều kiện thi tuyển: các đối tượng không thuộc diện xét tuyển tại Mục 1.
Người có văn bằng và bảng điểm do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng tiếng Việt và nộp kèm văn bản công nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục. Thông tin về đăng ký văn bằng do nước ngoài cấp xem tại đường link: https://cnvb.wordpress.com/
Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
Theo Đại học KHXH&NV – ĐHQG-HCM