Tổng chỉ tiêu vào trường ĐH Giao thông Vận tải năm nay là 4.700 chỉ tiêu, trong đó phía Bắc 3.350 chỉ tiêu, phía Nam 1.350 chỉ tiêu. Trường xác định điểm sàn trúng tuyển chung đối với từng cơ sở tại Hà Nội (GHA) và tại TPHCM (GSA), sau khi sinh viên trúng tuyển vào trường sẽ được đăng ký các chuyên ngành. Thí sinh không đạt điểm chuẩn vào chuyên ngành đăng ký nhưng đạt điểm trúng tuyển vào trường sẽ được đăng ký nguyện vọng vào các chuyên ngành khác.
Theo lãnh đạo nhà trường, phương thức trúng điểm chung vào trường tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh được xét tuyển vào nhóm ngành theo nguyện vọng, thí sinh sẽ ít gặp rủi ro hơn so với phương án điểm chuẩn theo từng ngành, tạo điều kiện trúng tuyển cho sinh viên khi không đạt được nguyên vọng đăng ký.
Phương thức đào tạo của trường theo hệ thống tín chỉ. Các ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng đào tạo 9 học kỳ (4,5 năm); Các ngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm).
Danh sách ngành và chuyên ngành tuyển sinh của trường năm 2011 như sau:
TT | NGÀNH ( Chuyên ngành) | Mã ngành quy ước |
1 | Ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 101 |
1.1 | Cầu đường bộ | |
1.2 | Cầu đường sắt | |
1.3 | Cầu hầm | |
1.4 | Công trình Giao thông công chính | |
1.5 | Công trình giao thông thành phố | |
1.6 | Công trình giao thông thuỷ | |
1.7 | Địa kỹ thuật công trình giao thông | |
1.8 | Đường bộ | |
1.9 | Đường hầm & Metro | |
1.10 | Đường sắt | |
1.11 | Đường sắt đô thị | |
1.12 | Kết cấu xây dựng | |
1.13 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | |
1.14 | Quản lý xây dựng công trình giao thông | |
1.15 | Tự động hoá thiết kế cầu đường | |
1.16 | Vật liệu và công nghệ xây dựng giao thông | |
1.17 | Xây dựng cầu đường ôtô - sân bay | |
1.18 | Xây dựng đường ôtô - sân bay | |
2 | Ngành: Kỹ thuật Điện tử truyền thông | 102 |
2.1 | Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông | |
2.1 | Kỹ thuật viễn thông | |
3 | Ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 103 |
3.1 | Hệ thống điều khiển giao thông | |
3.2 | Tự động hoá và điều khiển | |
4 | Ngành: Kỹ thuật cơ khí | 104 |
4.1 | Công nghệ chế tạo cơ khí | |
4.2 | Cơ điện tử | |
4.3 | Cơ giới hoá xây dựng giao thông | |
4.4 | Cơ khí ôtô | |
4.5 | Cơ khí giao thông công chính | |
4.6 | Đầu máy | |
4.7 | Đầu máy - Toa xe | |
4.8 | Động cơ đốt trong | |
4.9 | Kỹ thuật nhiệt - lạnh | |
4.10 | Máy xây dựng - Xếp dỡ | |
4.11 | Tầu điện - Metro | |
4.12 | Thiết bị mặt đất cảng hàng không | |
4.13 | Toa xe | |
4.14 | Tự động hoá thiết kế cơ khí | |
5 | Ngành: Khai thác vận tải | 105 |
5.1 | Điều khiển các quá trình vận tải | |
5.2 | Khai thác và quản lý đường sắt đô thị | |
5.3 | Quy hoạch và quản lý giao thông vận tải đô thị | |
5.4 | Tổ chức quản lý khai thác cảng hàng không | |
5.5 | Vận tải đa phương thức | |
5.6 | Vận tải đường sắt | |
5.7 | Vận tải Kinh tế Đường bộ & Thành phố | |
5.8 | Vận tải Kinh tế đường sắt | |
5.9 | Vận tải ô tô | |
6 | Ngành: Kỹ thuật điện, điện tử | 106 |
6.1 | Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp | |
6.2 | Trang bị Điện - Điện tử trong công nghiệp và GTVT | |
7 | Ngành: Công nghệ thông tin | 107 |
7.1 | Công nghệ phần mềm | |
7.2 | Hệ thống thông tin | |
7.3 | Khoa học máy tính | |
7.4 | Mạng máy tính và truyền thông | |
8 | Ngành: Kỹ thuật môi trường | 108 |
8.1 | Kỹ thuật môi trường giao thông | |
9 | Ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông | 109 |
9.1 | Kỹ thuật an toàn giao thông | |
10 | Ngành: Kỹ thuật xây dựng | 110 |
10.1 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
11 | Ngành: Kinh tế vận tải | 400 |
11.1 | Kinh tế vận tải du lịch | |
11.2 | Kinh tế vận tải hàng không | |
11.3 | Kinh tế vận tải ôtô | |
11.4 | Kinh tế vận tải sắt | |
11.5 | Kinh tế vận tải thủy bộ | |
12 | Ngành: Kinh tế xây dựng | 401 |
12.1 | Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường | |
12.2 | Kinh tế xây dựng công trình giao thông | |
13 | Ngành: Kinh tế | 402 |
13.1 | Kinh tế bưu chính viễn thông | |
14 | Ngành: Quản trị kinh doanh | 403 |
14.1 | Quản trị doanh nghiệp vận tải | |
14.2 | Quản trị doanh nghiệp xây dựng | |
14.3 | Quản trị kinh doanh Bưu chính viễn thông | |
14.4 | Quản trị kinh doanh giao thông vận tải | |
15 | Ngành: Kế toán | 404 |
15.1 | Kế toán tổng hợp |