>> Điểm thi tốt nghiệp 2015 >> Điểm thi đại học 2015 >> Điểm chuẩn đại học 2015
ĐH Đà Nẵng thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung
Ngày 25-8, Đại học Đà Nẵng đã thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào Trường Cao đẳng công nghệ, Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin và Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum.Theo đó, có 789 chỉ tiêu vào Trường Cao đẳng công nghệ, 900 chỉ tiêu cho Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin và 264 chỉ tiêu cho phân hiệu Kon Tum.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Đại học Đà Nẵng từ ngày nay đến hết ngày 7-9.
Cụ thể các trường, ngành xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 như sau:
STT | Mã trường Ngành | TÊN TRƯỜNG Tên ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Điều kiện bổ sung khi xét tuyển |
I | DDC | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ | 789 |
|
|
1 | C340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 35 | A00, A01, D01 |
Môn Toán |
2 | C420201 | Công nghệ sinh học | 68 | A00, B00,D07, D08 | |
3 | C510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 57 | A00, A01, C01, V01 | |
4 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 50 | A00, A01, C01 | |
5 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 97 | A00, A01, C01 | |
6 | C510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 69 | A00, A01, C01 | |
7 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 26 | A00, A01, C01 | |
8 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 32 | A00, A01, C01 | |
9 | C510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 41 | A00, A01, C01 | |
10 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 55 | A00, A01, C01 | |
11 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông | 68 | A00, A01, C01 | |
12 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 45 | A00, B00, D07 | |
13 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 58 | A00, B00, D07 | |
14 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | 35 | A00, B00, D07 | |
15 | C580302 | Quản lý xây dựng | 53 | A00, A01, C01 | |
II | DDI | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 900 |
|
|
1 | C340101 | Quản trị kinh doanh | 88 | A00, A01, D01, D07 |
Theo thứ tự ưu tiên các môn thi có trong tổ hợp như sau: Toán,Vật lý, Anh Văn, Hóa học, Ngữ văn. |
2 | C340115 | Marketing | 43 | A00, A01, D01, D07 | |
3 | C340301 | Kế toán | 167 | A00, A01, D01, D07 | |
4 | C480101 | Khoa học máy tính | 61 | A00, A01, D01, D07 | |
5 | C480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 58 | A00, A01, D01, D07 | |
6 | C480104 | Hệ thống thông tin | 56 | A00, A01, D01, D07 | |
7 | C480201 | Công nghệ thông tin | 203 | A00, A01, D01, D07 | |
8 | C480202 | Tin học ứng dụng | 106 | A00, A01, D01, D07 | |
9 | C510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 44 | A00, A01, D01, D07 | |
10 | C340301LT | Kế toán (liên thông) | 40 | A00, A01, D01, D07 | |
11 | C480201LT | Công nghệ thông tin (liên thông) | 34 | A00, A01, D01, D07 | |
VII | DDP | PHÂN HIỆU KON TUM | 264 |
|
|
1 | C340121 | Kinh doanh thương mại | 18 | A00, A01, D01 |
Môn Toán |
2 | C340301 | Kế toán | 20 | A00, A01, D01 | |
3 | C420201 | Công nghệ sinh học | 17 | A00, B00 | |
4 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 19 | A00, A01 | |
5 | D340101 | Quản trị kinh doanh | 24 | A00, A01, D01 | |
6 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 4 | A00, A01, D01 | |
7 | D340121 | Kinh doanh thương mại | 10 | A00, A01, D01 | |
8 | D340201 | Tài chính - ngân hàng | 22 | A00, A01, D01 | |
9 | D480201 | Công nghệ thông tin | 24 | A00, A01, D07 | |
10 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 25 | A00, A01, D07 | |
11 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | A00, A01, D07 | |
12 | D580301 | Kinh tế xây dựng | 36 | A00, A01, D07 | |
13 | D620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 15 | A00, A01, D01 |
ĐH Công nghệ, Kinh tế tài chính TP.HCM xét nguyện vọng bổ sung
Khối thi | Trình độ Đại học | Trình độ Cao đẳng |
A | 13 | 10 |
A1 | 13 | 10 |
B | 14 | 11 |
C | 13 | 10 |
D1 | 13 | 10 |
V | 13 | 10 |
H | 13 | 10 |
Nhà trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển NV1 cho thí sinh từ ngày 11-8 (sau ngày 25-8-2014 thí sinh trúng tuyển nhưng chưa nhận được giấy báo trúng tuyển liên hệ trực tiếp tại trường để nhận và làm thủ tục nhập học). Thí sinh trúng tuyển NV1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 25-8-2014 đến ngày 27-8-2014.
Trường thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP.HCM | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển |
Bậc ĐH | 2.200 chỉ tiêu | ||
KT điện tử, truyền thông | D520207 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp) | D520201 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Công nghệ thông tin: | D480201 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Hệ thống thông tin | |||
Công nghệ phần mềm | |||
Mạng máy tính | |||
KT máy tính và hệ thống nhúng | |||
KT công trình xây dựng | D580201 | A;A1 | 13;13 |
KT xây dựng công trình giao thông | D580205 | A;A1 | 13;13 |
KT cơ - điện tử | D520114 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) | D520103 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
KT môi trường | D520320 | A;B | 13;14 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A;B | 13;14 |
Công nghệ sinh học | D420201 | A;B | 13;14 |
KT điều khiển và tự động hóa | D520216 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Thiết kế nội thất | D210405 | V;V1;H;H1 | 13;13;13;13 |
Thiết kế thời trang | D210404 | V;V1;H;H1 | 13;13;13;13 |
Quản trị kinh doanh: | D340101 | A;A1;D1 | |
QT ngoại thương | |||
QT doanh nghiệp | 13;13;13 | ||
QT marketing | |||
QT tài chính ngân hàng | |||
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A;A1;C;D1 | 13;13;13 |
QT khách sạn | D340107 | A;A1;C;D1 | 13;13;13 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | A;A1;C;D1 | 13;13;13 |
Kế toán: | |||
Kế toán kiểm toán | D340301 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Kế toán tài chính | |||
Kế toán ngân hàng | |||
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A;A1;D1 | |
Tài chính doanh nghiệp | 13;13;13 | ||
Tài chính ngân hàng | |||
Tài chính thuế | |||
Ngôn ngữ Anh: | D220201 | A1; D1 | |
Tiếng Anh thương mại - du lịch | 13;13 | ||
Tiếng Anh tổng quát - dịch thuật | |||
Tiếng Anh Quan hệ quốc tế | |||
Kiến trúc | D580102 | V;V1 | 13;13 |
Kinh tế xây dựng | D580301 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Marketing | D340115 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Luật Kinh tế | D380107 | A;A1;C;D1 | 13;13;13;13 |
Tâm lý học | D310401 | B;C;D1 | 14;13;13 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | D510205 | A;A1 | 13;13 |
Bậc CĐ | 500 chỉ tiêu | ||
Công nghệ thông tin | C480201 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Công nghệ KT điện tử, truyền thông | C510302 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Công nghệ thực phẩm | C540102 | A;B | 13;14 |
Công nghệ KT công trình xây dựng | C510103 | A;A1 | 13;13 |
Kế toán | C340301 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Công nghệ KT môi trường | C510406 | A;B | 13;14 |
Công nghệ sinh học | C420201 | A;B | 13;14 |
Tiếng Anh | C220201 | A1;D1 | 13;13 |
Thiết kế thời trang | C210404 | V;V1;H;H1 | 13;13;13;13 |
Thiết kế nội thất | C210405 | V;V1;H;H1 | 13;13;13;13 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | A;A1;C;D1 | 13;13;13;13 |
QT khách sạn | C340107 | A;A1;C;D1 | 13;13;13;13 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C340109 | A;A1;C;D1 | 13;13;13;13 |
Tài chính-Ngân hàng | C340201 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Công nghệ KT cơ khí | C510201 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Công nghệ KT cơ-điện tử | C510203 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Công nghệ KT điện, điện tử | C510301 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | C510303 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 1: nhận hồ sơ đến trước ngày 30-8-2014. Công bố kết quả xét tuyển NVBS đợt 1: 1-9-2014
Hồ sơ xét tuyển NVBS gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH-CĐ 2014 (bản chính), 2 bì thư (dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại), lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
Thí sinh được phép rút hồ sơ xét tuyển NVBS trong thời gian quy định từ ngày 28-8 đến 29-8-2014 (Lưu ý: trường không gửi lại lệ phí xét tuyển).
Điểm chuẩn tất cả các ngành bậc ĐH, CĐ của Trường ĐH Kinh tế tài chính TP.HCM bằng với điểm sàn tối thiểu của Bộ GD-ĐT. Trường xét tuyển 950 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung bậc ĐH, CĐ như sau:
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.HCM | Mã ngành | Khối xét tuyển | Điểm xét tuyển |
Bậc ĐH | 630 | ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | ||
A, A1, D1,2,3,4,5,6 | |||
Marketing | 13 | ||
Kinh doanh quốc tế | |||
Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||
Quản trị nguồn nhân lực | |||
Quản trị Du lịch – Khách sạn | |||
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | 13 | |
Ngân hàng | |||
Tài chính doanh nghiệp | |||
Kế toán | D340301 | 13 | |
Kế toán | |||
Kế toán-Kiểm toán | |||
Bậc CĐ | 320 | ||
Quản trị kinh doanh | C340101 | 10 | |
Marketing | |||
Kinh doanh quốc tế | |||
Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||
Tài chính-Ngân hàng | C340201 | 10 | |
Ngân hàng | |||
Tài chính doanh nghiệp | |||
Kế toán (Kế toán-Kiểm toán) | C340301 | 10 | |
Công nghệ thông tin (Mạng máy tính và truyền thông) | C480102 | 10 |
Còn hàng chục ngàn chỉ tiêu xét tuyển đợt 2
Chiều 26-8, Bộ GD-ĐT đã thống kê chi tiết các ngành tuyển đợt 2, chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ của các trường ĐH, CĐ phía Bắc và phía Nam cập nhật đến 15g ngày 26-8.
Theo đó, với thống kê chưa đầy đủ này, các trường vẫn còn đến hàng chục nghìn chỉ tiêu xét tuyển đợt 2.
Ghi nhận tại các trường cho thấy, nhiều thí sinh đã đến nộp hồ sơ ngay trong ngày đầu tiên xét tuyển đợt 2.
Tuy nhiên, theo kinh nghiệm tuyển sinh nhiều trường, điểm chuẩn xét tuyển đợt 2 thường cao hơn mức điểm nhận hồ sơ cũng đồng thời cao hơn mức điểm chuẩn đợt 1 ở từng ngành tương ứng.
Theo quy định của Bộ GD-ĐT, ở đợt 2, các trường nhận đăng ký xét tuyển từ ngày 26-8 đến ngày 7-9 và công bố kết quả trúng tuyển trước 10-9.
Ở đợt 2, thí sinh không nhất thiết phải nộp bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi mà chỉ cần sử dụng số mã vạch của mỗi Giấy chứng nhận kết quả thi để đăng ký xét tuyển vào một trường duy nhất và gửi Phiếu đăng ký xét tuyển bằng cách nộp tại sở GD-ĐT hoặc trường THPT do sở GDĐT quy định, hoặc qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Thí sinh đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại trường cần kèm theo bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi.
Thí sinh có thể sử dụng tối đa 3 phiếu để đăng ký vào 3 trường khác nhau trong mỗi đợt xét tuyển, theo phương thức trên.
Bộ GD&ĐT vừa công bố thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung các trường ĐH, CĐ phía Bắc và phía Nam.
Xem thêm điểm chuẩn của các trường: