Đại Học Xây Dựng Hà Nội

NUCE
(Nation University of Civil Engineering)
Thành lập năm: 1966
Tỉnh thành:Hà Nội
Địa chỉ:Số 55 đường Giải Phóng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

Các ngành đào tạo

Số TT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển

Chỉ tiêu

1.

Kiến trúc

7580101

Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

300

Toán, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Vẽ MT

1.1.

Kiến trúc (chuyên ngành: Nội thất)

7580101_01

Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

50

Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT

2.

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

100

Toán, Tiếng Anh , VẼ MỸ THUẬT

Toán, Ngữ Văn, VẼ MỸ THUẬT

3.

Kỹ thuật xây dựng (*), gồm các chuyên ngành:

7580201

 

 

3.1.

+ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201_01

Toán, Vật lý, Hoá học

700

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp)

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

3.2.

+ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

7580201_02

Toán, Vật lý, Hoá học

100

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

3.3.

+ Tin học xây dựng

7580201_03

Toán, Vật lý, Hoá học

100

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4.

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)

7580205_01

Toán, Vật lý, Hoá học

350

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

5.

Kỹ thuật Cấp thoát nước  
(Chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước)

7580213_01

Toán, Vật lý, Hoá học

150

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Hóa học , Sinh

6.

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406

Toán, Vật lý, Hoá học

100

Toán, Hóa học, Sinh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Số TT

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển

Chỉ tiêu

7

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy(*), gồm các chuyên ngành:

7580202

 

 

7.1.

+  Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

7580202_01

Toán, Vật lý, Hoá học

100

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

7.2.

+  Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

7580202_02

Toán, Vật lý, Hoá học

100

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

8.

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

7580203

Toán, Vật lý, Hoá học

100

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

9.

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

7510105

Toán, Vật lý, Hoá học

170

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

10.

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hoá học

115

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

11.

Kỹ thuật cơ khí (*), gồm các chuyên ngành:

7520103

 

 

11.1.

  + Máy xây dựng

7520103_01

Toán, Vật lý, Hoá học

100

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

11.2.

  + Cơ giới hoá xây dựng

7520103_02

Toán, Vật lý, Hoá học

65

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

12.

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính)

7520503_01

Toán, Vật lý, Hoá học

50

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

13.

Kinh tế xây dựng

7580301

Toán, Vật lý, Hoá học

400

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

14.

Quản lý xây dựng (*), gồm các chuyên ngành:

7580302

 

 

14.1.

  + Kinh tế và quản lý đô thị

7580302_01

Toán, Vật lý, Hoá học

100

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

14.2

  + Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302_02

Toán, Vật lý, Hoá học

50

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa học, Tiếng Anh