Đại học Dân lập Văn Lang

  • 45 Nguyễn Khắc Nhu, phường Cô Giang, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
  • ĐT: (08) 38364954 - (08) 38369640 - 38369838
  • Ký hiệu trường: DVL

Giới thiệu Trường Đại học Dân lập Văn Lang

Đại học Dân lập Văn Lang (tên tiếng Anh: Van Lang University) là một trong những trường đại học dân lập đầu tiên ở Việt Nam kể từ sau năm 1975, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường được thành lập vào năm 1995 và chính thức lấy ngày Giỗ tổ Hùng Vương (mùng 10 tháng 3 Âm lịch) hằng năm làm ngày kỷ niệm thành lập.

Mục tiêu đào tạo: Đào tạo, tái đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, nâng cao nghiệp vụ về các lĩnh vực: kinh tế, thương mại, tài chính, kế toán, ngoại ngữ, tin học và các ngành khoa học ứng dụng … để góp phần xây dựng một đội ngũ trí thức, chuyên viên kỹ thuật và quản lý kinh tế có trình độ nghiệp vụ cao, phẩm chất tốt nhằm đáp ứng hữu hiệu công cuộc phát triển kinh tế và khoa học, công cuộc công nghiệp hóa và hiện đại hóa của đất nước.

Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ để xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (mã ngành 7220201).

- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Piano và Thanh nhạc.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT.

Các chuyên ngành đào tạo tại trường Đại học Văn Lang

TT Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
1
Các ngành đào tạo đại học              
1.1
Thanh nhạc 7210205 35 15 N00      
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 35, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 15
1.2
Piano 7210208 35 15 N00      
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 35, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 15
1.3
Thiết kế công nghiệp 7210402 30 10 H03 H04 H05 H06
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 30, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 10
1.4
Thiết kế đồ họa 7210403 125 30 H03 H04 H05 H06
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 125, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 30
1.5
Thiết kế thời trang 7210404 35 15 H03 H04 H05 H06
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 35, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 15
1.6
Ngôn ngữ Anh 7220201 220 90 D01 D08 D10  
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 220, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 90
1.7
Văn học 7229030 15 15 C00 D01 D14 D66
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 15, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 15
1.8
Tâm lý học 7310401 70 30 B00 B03 C00 D01
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 70, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 30
1.9
Đông phương học 7310608 85 35 A01 C00 D01  
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 85, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 35
1.10
Quan hệ công chúng 7320108 180 80 A00 A01 C00 D01
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 180, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 80
1.11
Quản trị kinh doanh 7340101 180 80 A00 A01 C04 D01
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 180, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 80
1.12
Kinh doanh thương mại 7340121 180 80 A00 A01 D01 D10
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 180, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 80
1.13
Tài chính – Ngân hàng 7340201 130 50 A00 A01 C04 D01
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 130, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 50
1.14
Kế toán 7340301 150 40 A00 A01 D01 D10
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 150, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 40
1.15
Luật kinh tế 7380107 70 30 A00 A01 C00 D01
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 70, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 30
1.16
Công nghệ sinh học 7420201 80 30 A00 A02 B00 D08
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 80, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 30
1.17
Kỹ thuật phần mềm 7480103 55 25 A00 A01 D01 D10
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 55, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 25
1.18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 35 15 A00 B00 D07 D08
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 35, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 15
1.19
Kỹ thuật nhiệt 7520115 45 15 A00 A01 D07  
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 45, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 15
1.20
Kiến trúc 7580101 170 50 H02 V00 V01  
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 170, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 50
1.21
Thiết kế nội thất 7580108 80 25 H03 H04 H05 H06
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 80, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 25
1.22
Kỹ thuật xây dựng 7580201 75 35 A00 A01    
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 75, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 35
1.23
Điều dưỡng 7720301 105 45 B00 C08 D07 D08
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 105, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 45
1.24
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 105 45 A00 B00 D07 D08
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 105, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 45
1.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 80 30 A00 A01 D01 D03
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 80, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 30
1.26
Quản trị khách sạn 7810201 160 40 A00 A01 D01 D03
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 160, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 40
           

 

Theo trường Đại học Dân lập Văn Lang