Trường ĐH Văn Hóa TP.HCM vừa công bố đề án tuyến sinh năm 2018 của trường. Với chỉ tiêu 1100 sinh viên đào tạo cho 8 ngành nghề của trường. Năm nay, trường tổ chức xét tuyển theo 2 phương thức xét tuyển của Bộ GDĐT.
Đối tượng tuyển sinh
Có bằng tốt nghiệp THPT hoặc đã được xét tốt nghiệp THPT tại kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh tổ chức tuyển sinh đồng thời hai hình thức thi tuyển và xét tuyển.
Xét tuyển
- Từ kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 theo tổ hợp môn thuộc các khối thi truyền thống, đã xét tuyển năm 2016: C00, D01, D15, R01, R02, R03.
- Từ kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 theo các tổ hợp mới: A00, D09, R04, R05.
- Theo các tổ hợp truyền thống và tổ hợp mới, dựa vào điểm trung bình chung học tập bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh).
Thi tuyển năng lực đầu vào, kết hợp với xét tuyển
- Tổ chức thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
- Tổ chức thi 1 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 2 môn văn hóa dựa vào điểm trung bình chung học tập bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh).
- Tổ chức thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét tuyển 1 môn văn hóa trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
- Tổ chức thi 2 môn năng khiếu, kết hợp với xét điểm trung bình chung học tập 1 môn văn hóa bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Căn cứ quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.
- Kết quả học tập bậc THPT: tính điểm trung bình chung môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12 (Điểm tổng kết - ĐTK) từ 5,0 trở lên (thang điểm 10).
- Không có điểm môn thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Điểm môn thi Năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
Chỉ tiêu tuyển sinh
- Sử dụng kết quả thi của thí sinh dự kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển, dành 70% chỉ tiêu cho tất cả các ngành.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT: tính điểm trung bình chung môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12 (Điểm tổng kết - ĐTK) theo từng tổ hợp môn xét tuyển của ngành, chuyên ngành. Trường dành 30% chỉ tiêu cho tất cả các ngành.
- Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:
STT | Tên ngành, chuyên ngành | Mã ngành tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển |
1 | Khoa học Thư viện | 7320201 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 80 |
2 | Bảo tàng học | 7320305 | - Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 70 |
3 | Việt Nam học | 7310630 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 60 |
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm, chuyên ngành Kinh doanh Xuất bản phẩm | 7320402A | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 100
|
Kinh doanh xuất bản phẩm, chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp xuất bản phẩm | 7320402B | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | ||
5 | Quản lý văn hóa, chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội | 7229042A | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 280
|
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa | 7229042B | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | ||
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật | 7229042C | - Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật - Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật - Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật | ||
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (4) Biểu diễn âm nhạc | 7229042D | - Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật - Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật - Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật | ||
6 | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | 7229040A | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 160
|
Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | 7229040B | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông | ||
7 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 50 |
8
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | 7810103A | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh | 300
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 7810103B | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
Theo ĐH Văn hóa TP.HCM
Xem thêm:
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2017
Học cao học ngành Khoa học Thư viện tại Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh
ĐH Văn hoá Tp. HCM tuyển sinh trình độ thạc sĩ các chuyên ngành đợt 2 năm 2017