Ký hiệu trường: SKH. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Vùng tuyển: Cả nước.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ thông tin (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm) | 7480201 | 250 | A00 A01 D07 D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Điện tử viễn thông; Đo lường và điều khiển tự động) | 7510301 | 500 | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí) | 7510201 | 150 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện và bảo trì; Cơ điện lạnh và điều hòa không khí) | 7510203 | 300 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dùng) | 7510205 | 270 | |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên sâu Điện tử -Tin học) | 7140214 | 90 | |
Công nghệ may (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị kinh doanh Thời trang) | 7540205 | 300 | |
Quản trị kinh doanh (gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ) | 7340101 | 200 | |
Kế toán ( Kế toán doanh nghiệp) | 7340301 | 200 | |
Kinh tế ( Kinh tế đầu tư) | 7310101 | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học ( Kỹ thuật hóa học và môi trường) | 7510401 | 40 | A00; D07; B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học + Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn A02 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ Hóa môi trường) | 7510406 | 40 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 200 | D01; A01; D09; D10 |
Chú thích: A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Vật lý, Sinh học; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh; D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh.