Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

UTEHY
(Hung Yen University of Technology and Education)
Thành lập năm: 1966
Tỉnh thành:Hải Dương
Địa chỉ:Khoái Châu - Hưng Yên

Các ngành đào tạo

Tuyển sinh hệ Đại học chính quy (2.740 chỉ tiêu)

Ký hiệu trường: SKH. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Vùng tuyển: Cả nước.

Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia của năm 2018.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT quốc gia;
  • Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương: Điểm trung bình chung của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển từ đạt 6,0 trở lên.
  • Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp: ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ngành đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển (THMXT) và chỉ tiêu tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Công nghệ thông tin (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm) 7480201 250 A00 A01 D07 D01  
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Điện tử viễn thông; Đo lường và điều khiển tự động) 7510301 500
Công nghệ chế tạo máy 7510202 100
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí) 7510201 150
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện và bảo trì; Cơ điện lạnh và điều hòa không khí) 7510203 300
Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dùng) 7510205 270
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên sâu Điện tử -Tin học) 7140214 90
Công nghệ may (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị kinh doanh Thời trang) 7540205 300
Quản trị kinh doanh (gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ) 7340101 200
Kế toán ( Kế toán doanh nghiệp) 7340301 200
Kinh tế ( Kinh tế đầu tư) 7310101 100
Công nghệ kỹ thuật hoá học ( Kỹ thuật hóa học và môi trường) 7510401 40 A00; D07; B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học + Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn A02
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ Hóa môi trường) 7510406 40
Ngôn ngữ Anh 7220201 200 D01; A01; D09; D10

Chú thích: A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Vật lý, Sinh học; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh; D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh.