Đại Học Sư Phạm Hà Nội tuyển sinh năm 2020 với các ngành sau:
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
||
Nhóm ngành I: |
1500 |
1400 |
|
7140209 |
SP Toán học |
85 |
85 |
7140209 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
35 |
15 |
7140210 |
SP Tin học |
100 |
40 |
7140211 |
SP Vật lý |
100 |
60 |
7140211 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
30 |
10 |
7140212 |
SP Hoá học |
70 |
100 |
7140212 |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
10 |
20 |
7140213 |
SP Sinh học |
110 |
90 |
7140246 |
SP Công nghệ |
90 |
30 |
7140217 |
SP Ngữ văn |
150 |
100 |
7140218 |
SP Lịch sử |
60 |
140 |
7140219 |
SP Địa lý |
100 |
100 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
60 |
30 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
40 |
30 |
7140231 |
SP Tiếng Anh |
60 |
60 |
7140233 |
SP Tiếng Pháp |
50 |
50 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
50 |
50 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
50 |
50 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
35 |
25 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
50 |
30 |
7140114 |
Quản lí giáo dục |
25 |
45 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
100 |
40 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
40 |
20 |
7140221 |
SP Âm nhạc |
|
45 |
7140222 |
SP Mĩ thuật |
|
45 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
|
90 |
Nhóm ngành IV: |
100 |
100 |
|
7440112 |
Hóa học |
50 |
50 |
7420101 |
Sinh học |
50 |
50 |
Nhóm ngành V: |
170 |
100 |
|
7460101 |
Toán học |
50 |
50 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
120 |
50 |
Nhóm ngành VII: |
555 |
405 |
|
7310630 |
Việt Nam học |
90 |
60 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
90 |
60 |
7229030 |
Văn học |
70 |
30 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
30 |
30 |
7229001 |
Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) |
60 |
40 |
7310201 |
Chính trị học |
30 |
20 |
7310401 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
60 |
40 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
30 |
20 |
7760101 |
Công tác xã hội
|
65 |
85 |
7760103 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
30 |
20 |