Đại Học Quảng Nam

QNAMUNI
(Quang Nam University)
Thành lập năm: 1997
Tỉnh thành:Quảng Nam
Địa chỉ:102 Hùng Vương - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam.

Các ngành đào tạo

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu
cấp kinh phí

Chỉ tiêu
xét theo THPT

Chỉ tiêu
xét học bạ

I. Các ngành đào tạo Đại học

1040

700

825

215

1

7140209

Sư phạm Toán

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

20

15

5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

A01

2

7140217

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

20

20

15

5

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

C20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D01

3

7140211

Sư phạm Vật lý

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

20

15

5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

Toán, Vật lý, Địa lý.

A04

4

7140213

Sư phạm Sinh học

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

20

20

15

5

Toán, Hóa học, Sinh học;

B00

Toán, Sinh học, Địa lý;

B02

Toán,  Sinh học, Tiếng Anh.

D08

5

7140201

Giáo dục Mầm non

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
(Hát và đọc diễn cảm)

M00

45

45

35

10

6

7140202

Giáo dục Tiểu học

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

20

15

5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D01

7

7440102

Vật lý học

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

100

60

80

20

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

Toán, Vật lý, Địa lý.

A04

8

7480201

Công nghệ Thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

200

120

160

40

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

A01

9

7620112

Bảo vệ thực vật

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

75

45

60

15

Toán, Hóa học, Sinh học;

B00

Toán, Sinh học, Địa lý;

B02

Toán,  Sinh học, Tiếng Anh.

D08

10

7229030

Văn học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

75

45

60

15

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

C20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D01

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

195

125

155

40

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;

D01

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh;

D11

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.

D12

12

7310630

Việt Nam học
(Văn hóa-Du lịch)

Toán, Địa lý, GD Công dân;

A09

195

125

155

40

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

C20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D01

13

7229010

Lịch sử

Toán, Lịch sử, GD Công dân;

A08

55

35

45

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

D14

II. Các ngành đào tạo Cao đẳng

80

80

20

60

1

51140209

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

20

5

15

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

A01

2

51140211

Sư phạm Vật lý

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

20

5

15

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

Toán, Vật lý, Địa lý.

A04

3

51140218

Sư phạm Lịch sử

Toán, Lịch sử, GD Công dân;

A08

20

20

5

15

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

D14

4

51140222

Sư phạm Mỹ thuật

Văn, Năng khiếu 1(Hình họa),
 Năng khiếu 2 (Trang trí)

H00

20

20

5

15

III. Các ngành đại học đào tạo liên thông hệ chính quy

250

0

 

 

1

7480201

Công nghệ thông tin

 

 

75

Xét theo
bảng điểm
toàn khóa

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

100

3

7310630

Việt Nam học

 

 

75

IV. Các ngành đại học đào tạo liên thông hệ VLVH             

415

0

 

 

1

7140201

Giáo dục Mầm non

 

 

175

Xét theo
bảng điểm
toàn khóa

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

 

 

165

3

7480201

Công nghệ thông tin

 

 

25

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

25

5

7310630

Việt Nam học

 

 

25

         

1785

780

845

275