Đại học Nông lâm ĐH Thái Nguyên
- Địa chỉ: Km9 Đường 3/2 Tích Lương - TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên
- Điện thoại: (84) 280.647685 - Fax: (84) 280.647684
KÝ HIỆU TRƯỜNG: DTN
Giới thiệu trường Đại học Nông lâm ĐH Thái Nguyên
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên là một trường đại học kỹ thuật đào tạo bậc đại học và sau đại học các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển nông thôn cho cả nước đặc biệt là các tỉnh miền núi phía bắc Việt Nam.
Từ ngày thành lập đến nay, Nhà trường đã không ngừng phát triển, trưởng thành và khẳng định được vị trí trọng điểm số một, thực hiện nhiệm vụ cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao về lĩnh vực nông, lâm nghiệp cho khu vực. Ngày đầu thành lập, Nhà trường mới chỉ đào tạo đại học cho 2 ngành, đến nay đã có 20 chuyên ngành đại học,, 7 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ và 7 chuyên ngành đào tạo tiễn sĩ.
Đến năm 2012, Trường đã đào tạo cho đất nước 25.300 kỹ sư, 1065 thạc sỹ, 30 tiến sỹ và nhiều cán bộ trình độ cao đẳng, trung cấp và kỹ thuật viên ngành Nông lâm nghiệp, Tài nguyên và môi trường, phát triển nông thôn, trong đó một nửa là con em các dân tộc thiểu số và người sống ở vùng sâu vùng xa khu vực miền núi. Trường Đại học Nông Lâm còn là một trung tâm nghiên cứu và chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật phục vụ phát triển kinh tế, xã hội bền vững ở các tỉnh trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam
>> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông Lâm Đại học Thái Nguyên
>> Thông tin tuyển sinh nguyện vọng 2 trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên
Các chuyên ngành đào tạo Đại học Nông lâm ĐH Thái Nguyên
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi |
Các ngành đào tạo đại học: | ||
Quản lý đất đai | D850103 | A, A1, B, D1 |
Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường | ||
Phát triển nông thôn | D620116 | A, A1, B, D1 |
Chuyên ngành: Phát triểu nông thôn | ||
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | A, A1, B, D1 |
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp | ||
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, A1, B, D1 |
Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm | ||
Quản lý tài nguyên rừng - ti le choi | D620211 | A, A1, B, D1 |
Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng | ||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | A, A1, B, D1 |
Chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | ||
Chăn nuôi | D620105 | A, A1, B, D1 |
Gồm các chuyên ngành: Chăn nuôi Thú y | ||
Thú y | D640101 | A, A1, B, D1 |
Chuyên ngành: Thú y | ||
Lâm nghiệp | D620201 | A, A1, B, D1 |
Gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp | ||
Khoa học cây trồng | D620110 | A, A1, B, D1 |
Chuyên ngành: Trồng trọt | ||
Khuyến nông | D620102 | A, A1, B, D1 |
Chuyên ngành: Khuyến nông | ||
Khoa học môi trường | D440301 | A, A1, B, D1 |
Gồm các chuyên ngành: Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) - diem thi dai hoc | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | A, A1, B, D1 |
Chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản | ||
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan | D620113 | A, A1, B, D1 |
Gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh | ||
Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | A, A1, B, D1 |
Chuyên ngành: Bảo quản chế biến nông sản | ||
Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1, B, D1 |
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học |