Nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Kế toán thuộc đại học Kinh tế TP.HCM lấy ngưỡng xét tuyển là 18.

Kỳ thi THPT Quốc gia 2018: Tỷ lệ tốt nghiệp THPT toàn quốc đạt 97,57%

Gặp khó khăn trong công tác tuyển sinh đại học 2018, nhiều trường phải xét tuyển học bạ

Nhóm I:

TT

Ngành/Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ

tiêu

Mức điểm tói thiều quy định

Tỏ hơp bài thi/môn thi

xét tuyền

1

Ngành KINH TÉ

Gồm các chuyên ngành: Kinh tế kế hoạch và đầu tư, Quản lý nguồn nhân lực, Thầm định giá, Bất động sản

7310101

400

18,0

A00, A01, D01, D07

2

Ngành QUẢN TRI KINH DOANH

Gồm các chuyên ngành: Quản trị, Quản trị chất lượng, Quản trị khởi nghiệp

7340101

600

18,0

A00, A01, D01, D07

3

Ngành KINH DOANH QUÓC TÉ

7340120

500

18,0

A00, A01, D01, D07

4

Ngành KINH DOANH

THƯƠNG MAI

7340121

200

18,0

A00, A01, D01, D07

5

Ngành MARKETING

7340115

200

18,0

A00, A01, D01, D07

6

Ngành TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

gồm các chuyên ngành: Tài chính cong, Thuế, Ngân hàng, Tài chính

7340201

750

18,0

A00, A01, D01, D07

7

Ngành KÉ TOÁN

Gồm các chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kiềm toán

7340301

800

18,0

A00, A01, D01, D07

 

Nhóm 2:

TT

Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ

tiêu

Mức điềm tối thiều quy định

Tồ hợp bài thi/môn thi xét tuyền

1

Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng

7310101_01

50

16,0

A00, A01, D01, D96

2

Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp

7310101_02

50

16,0

A00, A01, D01, D96

3

Chuyên ngành Kinh tế chính trị

7310101_03

50

16,0

A00, A01, D01, D96

4

Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

734010101

100

18,0

A00, A01, D01, D07

5

Chuyên ngành Ngoại thương

7340120_01

100

18,0

A00, A01, D01, D07

6

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103_01

50

18,0

AOO, A01, D01, D07

7

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

781020101

50

18,0

AOO, A01, D01, D07

8

Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

781020102

50

18,0

AOO, A01, D01, D07

9

Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh

734020101

50

16,0

AOO, A01, D01, D07

10

Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương

7340201_02

50

16,0

AOO, A01, D01, D07

11

Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư

7340201_03

50

16,0

AOO, A01, D01, D07

12

Chuyên ngành Thị trường chứng khoán

7340201 04

50

16,0

AOO, A01, D01, D07

13

Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiềm

7340201_05

50

16,0

AOO, A01, D01, D07

14

Chuyên ngành Đầu tư tài chính

7340201_06

50

16,0

AOO, A01, D01, D07

15

Chuyên ngành Tài chính quốc te

7340201_07

50

16,0

AOO, A01, D01, D07

16

Chuyên ngành Toán tài chính

7310108_01

50

16,0

AOO, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hệ số 2

17

Chuyên ngành Thống kê kinh doanh

731010701

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Điếm bài thi Toán hê số 2

18

Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh

734040501

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hê số 2

19

Chuyên ngành Thương mại điện tử

7340405_02

100

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hê số 2

20

Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

7340405_03

50

16,0

A00, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hê số 2

21

Chuyên ngành Công nghẹ phần mềm

7480103„01

50

16,0

AOO, A01, D01, D07

Điểm bài thi Toán hê số 2

22

Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại

7220201^01

150

18,0

D01, D96

Điếm bài thi Tiếng Anh hệ số 2

23

Chuyên ngành Luật kinh doanh

7380101_01

100

18,0

AOO, A01, D01, D96

24

Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế

7380101_02

50

16,0

AOO, A01, D01, D96

25

Chuyên ngành Quản lý công

7340403_01

50

16,0

AOO, A01, D01, D07

Mức điểm trên dành cho thí sinh THPT, khu vực 3, không nhân hệ số, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi hoặc bài thi tương ứng từng ngành, chuyên ngành. Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,25 với thang điểm 10.

Theo VnExpress - Kênh tuyển sinh

> Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội công bố mức điểm sàn và dự kiến điểm chuẩn năm 2018

ĐH Kinh tế và ĐH Bách khoa TP.HCM có hàng trăm thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng