Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An

LAUEI
(Long An University of Economics and Industry)
Thành lập năm: 2007
Tỉnh thành:Long An
Địa chỉ:Quốc lộ 1, Khánh Hậu, Tân An, Phường 4

Các ngành đào tạo

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
*******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN

Ký hiệu: DLA

Địa chỉ: 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Tp Tân An, Long An

Điện thoại: 072.3512.826 - 072.3513.668

Website: www.daihoclongan.edu.vn

 

Năm 2018, DLA tuyển sinh trình độ Đại học chính quy với 03 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm lớp 12

1/ Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Thực hiện xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT về điều kiện, thời gian, lệ phí xét tuyển,...

Phương thức 2: xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, điều kiện XT: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB năm lớp 12 môn 1+Điểm TB năm lớp 12 môn 2+Điểm TB năm lớp 12 môn 3+Điểm ƯT

Phương thức 3: xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm TB cả năm, điều kiện XT: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

Điểm xét trúng tuyển = [Điểm TB cả năm lớp 12] x 3 + Điểm ƯT

2/ Hồ sơ xét tuyển:

Dành cho các phương thức xét tuyển bằng học bạ lớp 12 (phương thức 2 và 3) gồm:

  1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của DLA) (Thí sinh tải xuống trong file đính kèm).
  2. Bản photo học bạ THPT có chứng thực (bổ sung sau)
  3. Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (bổ sung sau)

3/ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: đối với các phương thức 2 và 3:

Đợt 1: 01/3 - 29/6

Đợt 2: 03/7 - 27/7

Đợt 3: 01/8 - 10/8

Đợt 4: 14/8 - 24/8

Đợt 5: 28/8 - 07/9

Đợt 6: 11/9 - 21/9

Đợt 7: 25/9 - 05/10

Đợt 8: (nếu còn chỉ tiêu)

4/ Các ngành và chỉ tiêu dự kiến của nhà trường năm 2018:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia. (468 chỉ tiêu).

Ngành học (đại học)

Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

xét tuyển

Kế toán

7340301

Toán, Vật lí, Hóa học 
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân 
Ngữ văn, Toán, Hóa học 
Toán, Địa lí, Tiếng Anh

50

 Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán, Vật lí, Tiếng Anh 
Toán, Sinh học, Ngữ văn 
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

60

 Tài chính - Ngân hàng

7340201

Toán, Hóa học, Sinh học 
Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân 
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

50

 Luật Kinh tế

7380107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 
Toán, Vật lí, Hóa học 
Ngữ văn, Toán, Địa lí 
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

80

Khoa học máy tính

7480101

Toán, Vật lí, Hóa học 
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân 
Toán, Sinh học, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Toán, Vật lí

48

 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

7510103

Toán, Vật lí, Hóa học 
Toán, Vật lí, Sinh học 
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

40

 Kiến Trúc

7580101

Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật 
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật 
Toán, Anh Văn, Vẽ mỹ thuật 
Toán, Hóa Học, Vẽ mỹ thuật

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

45

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

70

Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT (702 chỉ tiêu).

Ngành học (đại học)

Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển

Kế toán

7340301

Toán, Vật lí, Hóa học 
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân 
Ngữ văn, Toán, Hóa học 
Toán, Địa lí, Tiếng Anh

90

 Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán, Vật lí, Tiếng Anh 
Toán, Sinh học, Ngữ văn 
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

90

 Tài chính - Ngân hàng

7340201

Toán, Hóa học, Sinh học 
Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân 
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

70

 Luật Kinh tế

7380107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 
Toán, Vật lí, Hóa học 
Ngữ văn, Toán, Địa lí 
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

100

Khoa học máy tính

7480101

Toán, Vật lí, Hóa học 
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân 
Toán, Sinh học, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Toán, Vật lí

70

 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

7510103

Toán, Vật lí, Hóa học 
Toán, Vật lí, Sinh học 
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

70

 Kiến Trúc

7580101

Toán, Vật lí, Hóa 
Toán, Vật lí, Tin học 
Toán, Vật lý, Công nghệ 
Toán, Công nghệ, Tin học

42

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

70

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

100

5/ Học phí:

- Học phí DLA được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ, thu học phí theo từng học kỳ.

- Mức học phí được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi theo các năm tiếp theo tuy nhiên mức tăng không vượt quá 5%.

- Học phí tương đương 6 triệu đồng 1 học kỳ đối với tất cả các ngành.

- Học phí tương đương 9 triệu đồng 1 học kỳ đối với ngành Kiến Trúc.

Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ:

Phòng Quản lý Đào tạo và Tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Số 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An

Điện thoại: 0917241544 - 0971550347 - 0971550349

Email: [email protected] – website: www.daihoclongan.edu.vn