Các ngành đào tạo Trường Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TP.HCM:
| Ngành học | Chỉ tiêu |
|
Giáo dục học |
115 |
|
Ngôn ngữ Anh |
200 |
|
Ngôn ngữ Anh _Chất lượng cao |
130 |
|
Ngôn ngữ Nga |
65 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
85 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
139 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao (dự kiến) |
55 |
|
Ngôn ngữ Đức (**) |
80 |
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
50 |
|
Ngôn ngữ Italia |
50 |
|
Triết học |
60 |
|
Lịch sử |
100 |
|
Ngôn ngữ học |
80 |
|
Văn học |
125 |
|
Văn hoá học |
70 |
|
Quan hệ quốc tế |
120 |
|
Quan hệ Quốc tế _Chất lượng cao |
80 |
|
Xã hội học |
140 |
|
Nhân học |
60 |
|
Tâm lý học |
125 |
|
Địa lý học |
95 |
|
Đông phương học |
155 |
|
Nhật Bản học |
95 |
|
Nhật Bản học _Chất lượng cao |
60 |
|
Hàn Quốc học |
145 |
|
Báo chí |
100 |
|
Báo chí_Chất lượng cao |
60 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
60 |
|
Thông tin - thư viện |
60 |
|
Quản lý thông tin |
60 |
|
Lưu trữ học |
65 |
|
Đô thị học |
65 |
|
Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre |
35 |
|
Công tác xã hội |
90 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
115 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Chất lượng cao |
60 |
|
VIỆT NAM HỌC (***) |
50
|
|
TÔN GIÁO HỌC (dự kiến) |
50 |
|
QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG (Dự kiến) |
50 |