Đại Học Hùng Vương

(Hung Vuong University)
Thành lập năm: 2003
Tỉnh thành:Phú Thọ
Địa chỉ:+ Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ + Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Các ngành đào tạo

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển

Chỉ tiêu

Đào tạo đại học:

 

 

1068

Khối ngành I

 

 

305

Sư phạm Toán học

7140209

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Hóa, Sinh (B00)

30

Sư phạm Ngữ Văn

7140217

1. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

3. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)

4. Văn, Sử, GDCD (C19)

25

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)

4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

30

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Văn, Anh (D01)

3. Văn, Sử, GDCD (C19)

4. Văn, Sử, Địa (C00)

100

Sư phạm Địa lý

7140219

1. Văn, Địa, Sử (C00)

2. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

3. Văn, Địa, Toán (C04)

4. Văn, Địa, GDCD (C20)

100

Sư phạm Lịch sử - GDCD

7140218

1. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

3. Văn, Sử, Toán (C03)

4. Văn, Sử, GDCD (C19)

20

Giáo dục Mầm non (*)

7140201

1. Văn, Toán, Năng khiếu (M00)

2. Toán, KHXH, Năng khiếu (M02)

3. Văn, KHXH, Năng khiếu (M03)

4. Văn, Địa, Năng khiếu (M07)

(Năng khiếu hệ số 2 gồm: Kể chuyện, đọc diễn cảm; Hát)

70

Giáo dục Thể chất (*)

7140206

1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)

2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)

3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)

4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)

Năng khiếu hệ số 2 gồm: Bật xa tại chỗ; Chạy 100m

10

Sư phạm Âm nhạc (*)

7140221

1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)

 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)

NK ÂN 1 - Thẩm âm tiết tấu; NK ÂN 2 - thanh nhạc, hệ số 2

10

Khối ngành II

 

 

20

Thiết kế đồ họa (*)

7210403

1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)

2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)

3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)

4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)

Năng khiếu – Hình họa chì, hệ số 2

20

Khối ngành III

 

 

150

Kế toán

7340301

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

80

Quản trị kinh doanh

7340101

35

Tài chính – Ngân hàng

7340201

35

Khối ngành IV

 

 

20

Công nghệ Sinh học

7420201

1. Toán, Sinh, Lý (A02)

2. Toán, Sinh, Hóa (B00)

3. Toán, Sinh, Văn (B03)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

20

Khối ngành V

 

 

230

Khoa học Cây trồng

7620110

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

25

Chăn nuôi  (Chăn nuôi - Thú y)

7620105

30

Thú y

7640101

35

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

7510301

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Lý, Văn (C01)

4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

30

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

7510201

30

Công nghệ Thông tin

7480201

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

4. Toán, Tiếng Anh, Tin học (K01)

50

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

30

Khối ngành VII

 

 

243

Du lịch

7810101

1. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

3. Văn, Địa, GDCD (C20)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

68

Công tác Xã hội

7760101

30

Việt Nam học

7310630

30

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)

3. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

4. Tiếng Trung, Văn, Toán (D04)

70

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)

3. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

60

Kinh tế

7310101

1. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

1. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Địa, GDCD (C20)

3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

55