Các ngành đào tạo và chỉ tiêu từng ngành của trường Đại học Hùng Vương:
Tên ngành |
Chỉ tiêu
|
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác
|
|
Công nghệ thông tin (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Truyền thông và Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông đa phương tiện) |
35 |
140 |
Kế toán (Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán công, Kiểm toán) |
60 | 240 |
Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Quốc tế, Quản trị, Marketing) |
65 | 260 |
Tài chính – Ngân hàng (Gồm các chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng, Tài chính công) |
60 | 240 |
Marketing (Gồm các chuyên ngành: Marketing doanh nghiệp, Marketing thương mại – dịch vụ) |
60 | 240 |
Luật |
60 | 240 |
Quản lý Bệnh viện |
24 | 98 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19 | 74 |
Ngôn ngữ Anh |
25 | 100 |
Ngôn ngữ Nhật |
20 | 80 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Thương mại) |
20 | 80 |