Đại Học Hải Dương

UHD
(UNIVERSITY HAI DUONG)
Thành lập năm: 2011
Tỉnh thành:Hải Dương
Địa chỉ:Khu Đô thị phía Nam, Thành phố Hải Dương (Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Dương).

Các ngành đào tạo

 

TTT

ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyến

Chỉ

tiêu

dự

kiến

Ghi

chú

1

CAO HỌC

110

 

1.1

Trường Đại học Hải Dương đào tạo

1.1.1

8340301

Kế toán

Thi tuyển

 

 

1.1.2

8340410

Quản lý kinh tế

Thi tuyển

 

 

1.2

Trường Đại học Hải Dương liên kết đào tạo với Đại học Quốc Gia Hà Nội

 

 

Luật Hành chính và Hiến pháp

Thi tuyển

 

 

2

ĐẠI HỌC

 

1.600

 

2.1

Đai học chính quy

 

1.400

 

2.1.1

7340301

Kế toán

-  Toán, Lý, Hóa (A00)

-  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-  Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

 

2.1.2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

-  Toán, Lý, Hóa (A00)

-  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-  Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

2.1.3

7340101

Quản trị kinh doanh

-  Toán, Lý, Hóa (A00)

-  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-  Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

2.1.4

7310101

Kinh tế

-  Toán, Lý, Hóa (A00)

-  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-  Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

2.1.5

7520201

Kỹ thuật điện

-  Toán, Lý, Hóa (A00)

-  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

 

2.1.6

7480201

Công nghệ thông tin

-  Toán, Lý, Hóa (A00)

-  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-  Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

2.1.7

7340406

Quản trị văn phòng

-  Toán, Lý, Hóa (A00)

-  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-  Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

-  Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

 

 

2.1.8

7810103

Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành

-  Toán, Lý, Hóa (A00)

-  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-  Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

-  Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

 

 

2.1.9

7310201

Chính trị học

-  Toán, Lý, Hóa (A00)

-  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-  Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

-  Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

 

 

2.1.10

7220201

Ngôn ngữ Anh

- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

2.1.11

7620105

Chăn nuôi

-  Toán, Lý, Hóa (A00)

-  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-  Toán, Hóa, Sinh học (B00)

-  Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

2.1.12

7620116

Phát triển nông thôn

-  Toán, Lý, Hóa (A00)

-  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-  Toán, Hóa, Sinh học (B00)

-  Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

2.2

Đại học liên thông chính quy

Bao gồm các ngành như đại học chính quy

130

 

2.3

Đại học bằng 2 chính quy

 

70

 

3

CAO ĐANG CHÍNH QUI

 

70

 

3.1

6340301

Kế toán

-  Toán, Lý, Hóa (A00)

-  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-  Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

3.2

6340202

Tài chính - Ngân hàng

-  Toán, Lý, Hóa (A00)

-  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-  Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

 

3.3

6340404

Quản trị kinh doanh

-   Toán, Lý, Hóa (A00)

-   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-   Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

3.4

6340403

Quản trị văn phòng

-   Toán, Lý, Hóa (A00)

-   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-   Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

-   Văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

 

 

3.5

6510303

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

-   Toán, Lý, Hóa (A00)

-   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

 

3.6

6510312

Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông

-   Toán, Lý, Hóa (A00)

-   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

 

 

3.7

6480201

Công nghệ thông tin

-   Toán, Lý, Hóa (A00)

-   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

-   Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

3.8

6220206

Tiếng Anh

- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)