Đại Học Điện Lực

EPU
(Electric Power University)
Thành lập năm: 1898
Tỉnh thành:Hà Nội
Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội

Các ngành đào tạo

   

Mã ngành

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Ghi chú

HỆ ĐẠI HỌC

 

2480

0

 
 

Nhóm ngành V

       

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

7510301

450

0

 

1.1

Hệ thống điện

       

1.2

Điện công nghiệp và dân dụng

       

1.3

Tự động hoá Hệ thống điện

       

1.4

Điều khiển kết nối nguồn phân tán

       

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao với các chuyên ngành:

7510301_CLC

60

0

 

2.1

Hệ thống điện chất lượng cao

       

2.2

Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao

       

3

Quản lý công nghiệp

7510601

50

0

 

4

Quản lý công nghệp chất lượng cao

7510601_CLC

20

0

 

5

Quản lý năng lượng

QLNL_TĐ

50

0

Mã quy ước

6

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

50

0

 

7

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành:

7480201

300

0

 

7.1

Công nghệ phần mềm

       

7.2

Thương mại điện tử

       

7.3

Quản trị và an ninh mạng

       

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với các chuyên ngành:

7510303

250

0

 

8.1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển

       

8.2

Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp

       

9

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lương cao với các chuyên ngành:

7510303_CLC

30

0

 

9.1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển chất lượng cao

       

10

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông với các chuyên ngành:

7510302

180

0

 

10.1

Điện tử viễn thông

       

10.2

Điện tử và kỹ thuật máy tính

       

10.3

Điện tử và robot

       

10.4

Kỹ thuật điện tử

       

10.5

Điện tử y tế

       

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao với các chuyên ngành:

7510302_CLC

20

0

 

11.1

Điện tử viễn thông chất lượng cao

       

12

Kỹ thuật nhiệt với các chuyên ngành:

7520115

130

0

 

12.1

Nhiệt điện

       

12.2

Điện lạnh

       

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

30

0

 

14

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

CNKTNL_TĐ

30

0

Mã quy ước

15

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

7510407

30

0

 

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:

7510102

90

0

 

16.1

Xây dựng công trình điện

       

16.2

Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

       

16.3

Quản lý dự án và công trình điện

       

17

Công nghệ kỹ thuật cơ khí với chuyên ngành:

7510201

90

0

 

17.1

Cơ khí chế tạo máy

       

17.2

Công nghệ chế tạo thiết bị điện

       

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

160

0

 
 

Tổng Nhóm ngành V

 

2020

0

 
 

Nhóm ngành III

       

19

Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:

7340101

100

0

 

19.1

Quản trị doanh nghiệp

       

19.2

Quản trị du lịch, khách sạn

       

20

Quản trị kinh doanh chất lượng cao với các chuyên ngành:

7340101_CLC

20

0

 

20.1

Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao

       

21

Tài chính ngân hàng với các chuyên ngành:

7340201

70

0

 

21.1

Tài chính doanh nghiệp

       

21.2

Ngân hàng

       

22

Tài chính ngân hàng chất lượng cao với các chuyên ngành:

7340201_CLC

20

0

 

22.1

Tài chính doanh nghiệp chất lượng cao

       

23

Kế toán với các chuyên ngành:

7340301

200

0

 

23.1

Kế toán doanh nghiệp

       

23.2

Kế toán và kiểm soát

       

24

Kế toán chất lượng cao với các chuyên ngành:

7340301_CLC

20

0

 

24.1

Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao

       

25

Kiểm toán

7340302

30

0

 
 

Tổng Nhóm ngành III

 

460

0