Các ngành đào tạo của trường Đại học Dân Lập Đông Đô năm học 2020-2021:
|
Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
A00, A01, A06, B00 |
|
Công nghệ sinh học |
A00, D08, C08 |
|
Công nghệ Thông tin |
A00, A01, A02, D01 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00, A01, B00, D01 |
|
Kỹ thuật Xây dựng |
A00, A01, B00, D01 |
|
Kiến trúc |
H00 - Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT1, Năng khiếu vẽ MT 2; H02 - Toán, Năng khiếu vẽ MT1, Năng khiếu vẽ MT 2; V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01 - Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
A00, A01, B00, D01 |
|
Quản trị Kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
|
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, B00, D01 |
|
Quan hệ Quốc tế |
D01, C00, C14, C09 |
|
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, C00 |
|
Du lịch |
A00, A01, D01, C00 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D01, A01, D14, C00 |
|
Ngôn ngữ Trung |
D01, A01, D14, C00 |
|
Thông tin - Thư viện |
A00, A01, D01, C00 |
|
Kế toán |
A00, A01, B00, D01 |
|
Quản lý nhà nước |
A00, A01, D01, C00 |
|
Điều dưỡng |
A00, A01, B00, C00 |
|
Thú y |
A00, A01, B00, D01 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
D1, A01, D14, C00 |
|
Thương mại điện tử |
A00, A01, D08, D01 |
|
Dược học |
A00, A02, B00, D07 |
|
Xét nghiệm y học |
A00, A02, B00, D07 |