| 
 Các ngành đào tạo đại học  | 
 Mã ngành  | 
 Chỉ tiêu  | 
 Tổ hợp môn xét tuyển  | 
| 
 1. Ngành Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích)  | 
 7440112  | 
 100  | 
 
 
 - Toán, Lý, Hóa; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Sinh; - Toán, Văn, Anh. 
 
 
  | 
| 
 2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học  | 
 7510401  | 
 170  | 
|
| 
 3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường  | 
 7510406  | 
 80  | 
|
| 
 4. Ngành Công nghệ Sinh học  | 
 7420201  | 
 50  | 
|
| 
 5. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí  | 
 7510201  | 
 130  | 
|
| 
 6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử  | 
 7510301  | 
 100  | 
|
| 
 7 . Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa  | 
 7510303  | 
 80  | 
|
| 
 8. Ngành Công nghệ Thông tin  | 
 7480201  | 
 150  | 
|
| 
 9. Ngành Kế toán  | 
 7340301  | 
 120  | 
|
| 
 10. Ngành Quản trị kinh doanh  | 
 7340101  | 
 120  | 
|
| 
 11. Ngành Ngôn ngữ Anh  | 
 7220201  | 
 100  | 
 - Toán, Văn, Anh; - Văn, Anh, Sử; - Toán, Lý, Anh; - Toán, Hóa, Anh.  |