Các ngành đào tạo và chỉ tiêu từng ngành của trường Đại học Công nghệ miền Đông:
Ngành học |
Mã ngành |
Theo KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Các ngành đào tạo đại học |
|
285 |
665 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
30 |
70 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
9 |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
27 |
63 |
Luật kinh tế |
7380107 |
27 |
63 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
15 |
35 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
12 |
28 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
12 |
28 |
Thú y |
7640101 |
12 |
28 |
Dược học |
7720201 |
120 |
280 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
12 |
28 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
9 |
21 |