Phương thức xét tuyển
Phương thức ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Ngành học |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C00, D01 |
1000 |
Kế toán |
A00, A01, C00, D01 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
A01, A09, C00, D01 |
|
Luật Kinh tế |
A00, A01, C00, D01 |
|
Công nghệ sinh học |
A00, A01, B00, D01 |
100 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A02, D01 |
400 |
Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử |
A00, A01, A02, D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01, V00, V01 |
|
Kiến trúc |
A00, A09, V00, V01 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, A02, A09 |
|
Dược học |
A00, B00, C08, D07 |
100 |
Văn học |
A01, A09, C00, D01 |
300 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D10, D66 |
|
Việt Nam học |
A01, A09, C00, D01 |