Đại học An Giang xét tuyển nguyện vọng 2
Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã trường/ ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1-2013 | Điểm xét NVBS | Chỉ tiêuxét tuyển 2013 |
TRƯỜNG ĐH AN GIANG | TAG |
|
|
| 630 ĐH và 540 CĐ |
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 15.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Các ngành Sư phạm trình độ ĐH tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, quận Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh của TP.Cần Thơ; trình độ CĐ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang. Các ngành ngoài Sư phạm trình độ ĐH, CĐ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh ĐBSCL. |
|
|
|
|
|
Giáo dục chính trị | D140205 | C | 14,0 | 14,0 | 10 |
SP Toán học | D140209 | A, A1 | 15,0 | 15,0 | 5 |
SP Vật lý | D140211 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 30 |
SP Hóa học | D140212 | A | 13,0 | 13,0 | 5 |
SP Sinh học | D140213 | B | 14,0 | 14,0 | 30 |
SP Ngữ văn | D140217 | C | 14,0 | 14,0 | 20 |
SP Lịch sử | D140218 | C | 14,0 | 14,0 | 20 |
SP Địa lý | D140219 | C | 14,0 | 14,0 | 25 |
SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) | D140231 | D1 | 20,0 | 20,0 | 5 |
Kinh tế quốc tế | D340120 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 10 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 20 |
Tài chính ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 75 |
Tài chính doanh nghiệp | D340203 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 40 |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1, B | 15,0/ 15,0/ 16,0 | 15,0/ 15,0/ 16,0 | 10 |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 90 |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, A1, D1 | 13,5/ 13,5/ 14,0 | 13,5/ 13,5/ 14,0 | 10 |
Chăn nuôi | D620105 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 50 |
Khoa học cây trồng | D620110 | A, A1, B | 13,5/ 13,5/ 14,5 | 13,5/ 13,5/ 13,5 | 30 |
Bảo vệ thực vật | D620112 | A, A1, B | 14,0/ 14,0/ 15,0 | 14,0/ 14,0/ 15,0 | 30 |
Phát triển nông thôn | D620116 | A, A1, B | 13,5/ 13,5/ 14,5 | 13,5/ 13,5/ 14,5 | 30 |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B | 14,0/ 14,0/ 15,0 | 14,0/ 14,0/ 15,0 | 10 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | D220113 | A, A1, D1 | 14,0/ 14,0/ 14,5 | 14,0/ 14,0/ 14,5 | 10 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 18,5 | 18,5 | 15 |
Hệ CĐ Giáo dục mầm non | C140201 | M | 13,0 | 13,0 | 10 |
Hệ CĐ SP Tin học | C140210 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 | 90 |
Hệ CĐ SP Tiếng Anh | C140231 | D1 | 14,5 | 14,5 | 100 |
Hệ CĐ Việt Nam học | C220113 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 | 50 |
Hệ CĐ Công nghệ sinh học | C420201 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 50 |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 | 50 |
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm | C540102 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 70 |
Hệ CĐ Khoa học cây trồng | C620110 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 30 |
Hệ CĐ Phát triển nông thon | C620116 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 40 |
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản | C620301 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 50 |
TRƯỜNG ĐH BẠC LIÊU | DBL |
|
|
|
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH đến hết ngày 3.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú Bạc Liêu. Các ngành khác tuyển sinh cả nước. Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh ĐBSCL được ưu tiên tấp hơn điểm sàn 1 điểm. |
|
|
|
|
|
SP Toán | D140209 | A, A1 | 13,0 | 13,0 |
|
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 |
|
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
Tài chính ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | D220101 | C | 14,0 | 14,0 |
|
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 |
|
Chăn nuôi | D620105 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 |
|
Bảo vệ thực vật | D620112 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 |
|
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 13,5 | 13,5 |
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 10,0 | 10,0 |
|
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản | C620301 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 |
|
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 |
|
Hệ CĐ Việt Nam học(chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | C220113 | C, D1 | 11,0/ 10,0 | 11,0/ 10,0 |
|
Hệ CĐ SP Tiếng Anh | C140231 | D1 | 10,0 | 10,0 |
|
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học | C140202 | C | 11,0 | 11,0 |
|
Hệ CĐ SP Toán | C140209 | A, A1 | 10,0 | 10,0 |
|
Hệ CĐ SP Lịch sử | C140218 | C | 11,0 | 11,0 |
|
Trường nhận hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển NV2 đối với những thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, có tổng số điểm lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của ngành (theo khối thi) đối với các ngành còn chỉ tiêu NV2.
- Từ ngày 15/8/2013 đến 17.00 giờ ngày 15/9/2013
- Hồ sơ gồm có (thí sinh có thể nộp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện):
- Giấy báo điểm (bản gốc Phiếu số 1);
- 1 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ của thí sinh;
- Lệ phí: 30.000đ/ 1 hồ sơ.
• Ngày 20/9/2013 nhà trường sẽ thông báo kết quả xét tuyển NV2.