Trường Đại học Hà Hoa Tiên
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường, | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi | Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN | DHH |
|
| 800 |
QL 1A Hoàng Đông, Duy Tiên, tỉnh Hà Nam ĐT: (03512)243083. website: www.hahoatien.edu.vn |
| |||
I. Các ngành đào tạo đại học: |
| 500 | ||
Kế toán |
| D340301 | 1. Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; 2. Toán, Vật lý, Hóa học; 3. Toán, Vật lý, tiếng Anh; 4. Toán, Hóa học, Sinh học. |
|
Quản trị kinh doanh |
| D340101 | 1. Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; 2. Toán, Vật lý, Hóa học; 3. Toán, Vật lý, tiếng Anh; 4. Toán, Hóa học, Sinh học. |
|
Tài chính – Ngân hàng |
| D340201 | 1. Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; 2. Toán, Vật lý, Hóa học; 3. Toán, Vật lý, tiếng Anh; 4. Toán, Hóa học, Sinh học. |
|
Hệ thống thông tin |
| D480104
| 1. Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; 2. Toán, Vật lý, tiếng Anh; 3. Toán, Vật lý, Hóa học; 4. Ngữ văn, Hóa học, Sinh học. |
|
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | 1. Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử; 2. Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý; 3. Ngữ văn, tiếng Anh, Toán; 4. Ngữ văn, tiếng Anh, Sinh học |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
| D510103 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học. |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| D510301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học. |
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
| D510303 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học. |
|
CN Kỹ thuật Chế tạo máy |
| D510202 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học. |
|
II. Các ngành đào tạo cao đẳng: |
| 300 | ||
Kế toán |
| C340301 | Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học. |
|
Quản trị kinh doanh |
| C340101 | Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học. |
|
Tài chính – Ngân hàng |
| C340201 | Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học. |
|
Tin học ứng dụng |
| C480202 | Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
| C220201 | 1. Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử; 2. Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý; 3. Ngữ văn, tiếng Anh, Toán; 4. Ngữ văn, tiếng Anh, Sinh học |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
| C510103 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học. |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| C510301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học. |
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
| C510303 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học. |
|
CN Kỹ thuật Chế tạo máy |
| C510202 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học; 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa học, Sinh học; 4. Ngữ văn, Vật lý, Hóa học. |
|
- Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do trường đại học chủ trì và xét theo học bạ ở bậc THPT/ GDTX
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước