Chỉ tiêu tuyển sinh trường đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 2015
THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
STT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi | Dự kiến |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI | GHA, GSA |
|
| 5000 |
| Số 3 Cầu Giấy – Láng Thượng, Đống Đa– Hà Nội Điện Thoại : (84.4) 37663311; Fax : (84.4) 37669613 |
| |||
1 | Các ngành đào tạo đại học: Tại Hà Nội |
|
|
| 3500 |
1. 1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | GHA | D580205 | Toán, Lý, Hóa | 945 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 405 | ||||
1.2 | Công nghệ thông tin | GHA | D480201 | Toán, Lý, Hóa | 140 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 60 | ||||
1.3 | Kỹ thuật cơ khí | GHA | D520103 | Toán, Lý, Hóa | 400 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 170 | ||||
1.4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | GHA | D520207 | Toán, Lý, Hóa | 100 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.5 | Kỹ thuật điện, điện tử | GHA | D520201 | Toán, Lý, Hóa | 100 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | GHA | D520216 | Toán, Lý, Hóa | 95 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.7 | Quản trị kinh doanh | GHA | D340101 | Toán, Lý, Hóa | 85 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.8 | Kinh tế | GHA | D310101 | Toán, Lý, Hóa | 45 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
1.9 | Kinh tế xây dựng | GHA | D580301 | Toán, Lý, Hóa | 95 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.10 | Kế toán | GHA | D340301 | Toán, Lý, Hóa | 95 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.11 | Khai thác vận tải | GHA | D840101 | Toán, Lý, Hóa | 95 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.12 | Kinh tế vận tải | GHA | D840104 | Toán, Lý, Hóa | 95 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.13 | Kỹ thuật môi trường | GHA | D520320 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 |
1.14 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | GHA | D510104 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 |
1.15 | Kỹ thuật xây dựng | GHA | D580208 | Toán, Lý, Hóa | 180 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 80 | ||||
2 | Các ngành đào tạo đại học: Tại cơ sở 2 TP HCM |
|
|
| 1500 |
2. 1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | GSA | D580205 | Toán, Lý, Hóa | 455 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 195 | ||||
2.2 | Kỹ thuật xây dựng | GSA | D580208 | Toán, Lý, Hóa | 125 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 55 | ||||
2.3 | Kỹ thuật cơ khí | GSA | D520103 | Toán, Lý, Hóa | 85 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 35 | ||||
2.4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | GSA | D520207 | Toán, Lý, Hóa | 35 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | GSA | D520216 | Toán, Lý, Hóa | 25 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.6 | Công nghệ thông tin | GSA | D480201 | Toán, Lý, Hóa | 35 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.7 | Khai thác vận tải | GSA | D840101 | Toán, Lý, Hóa | 35 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.8 | Kinh tế vận tải | GSA | D840104 | Toán, Lý, Hóa | 25 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.9 | Kinh tế xây dựng | GSA | D580301 | Toán, Lý, Hóa | 85 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 35 | ||||
2.10 | Kinh tế | GSA | D310101 | Toán, Lý, Hóa | 35 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.11 | Kế toán | GSA | D340301 | Toán, Lý, Hóa | 40 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 20 | ||||
2.12 | Quản trị kinh doanh | GSA | D340101 | Toán, Lý, Hóa | 35 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.13 | Kỹ thuật môi trường | GSA | D520320 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 40 |
Phương thức TS: Trường sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015 để xét tuyển vào từng ngành học của Trường.
Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước. Sinh viên trúng tuyển các ngành học được đăng ký học chương trình tiên tiến và các chương trình chất lượng cao của Trường.