THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP | VHD |
|
| 2200 |
Số 16 phố Hữu Nghị - Xuân Khanh – Sơn Tây – Hà Nội ĐT: (04) 33838345; Website: www.viu.edu.vn |
| |||
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
|
|
| 2200 |
Khối ngành công nghệ |
|
|
| 1200 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành Cung cấp điện; Tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện tử). |
| D510301 | A, A1, A2 |
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học – Kế toán; Thương mại điện tử). |
| D480201 | A, A1, A2, D |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Máy xây dựng). |
| D510201 | A, A1, A2 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Công nghệ ô tô). |
| D510205 | A, A1, A2, A3 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng). |
| D510103 | A, A1, A2, A3 |
|
Khối ngành kinh tế |
|
|
| 1000 |
Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Kế toán - Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp). |
|
| A, A1, A2, D |
|
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh thương mại; Quản trị marketing; QTKD du lịch và khách sạn). |
|
| A, A1, A2, D |
|
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế công nghiệp). |
|
| A, A1, A2, D |
|
Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1:
xét tuyển dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT; vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước; xét tuyển 50% chỉ tiêu cho khối ngành công nghệ, 60% chỉ tiêu cho khối ngành kinh tế.
- Phương thức 2:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia;
vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
- Xét tuyển 50% chỉ tiêu cho khối ngành công nghệ, 40% chỉ tiêu cho khối ngành kinh tế.
- Trường đào tạo theo hệ thống tín chỉ
Ký hiệu:
A: Toán, Lý, Hóa
A1: Toán, Lý, Ngoại ngữ
A2: Toán, Lý, Văn
A3: Toán, Hóa, Ngoại ngữ
D: Toán, Văn, Ngoại ngữ