>> Xem Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh 2018
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi | Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH | DDM |
|
| 3.000 |
Yên Thọ - Đông Triều - Quảng Ninh ĐT: 0333.871.292; Website: http: //www.qui.edu.vn |
| |||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2.000 |
1. Kế toán |
| D340301 | Các tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (chung cho các ngành): - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
2. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
| D510303 |
| |
3. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| D510301 |
| |
4. Kỹ thuật mỏ |
| D520601 |
| |
5. Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng |
| D510102 |
| |
6. Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
| D520503 |
| |
7. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
| D510201 |
| |
8. Công nghệ thông tin |
| D480201 |
| |
9. Kỹ thuật địa chất |
| D520501 |
| |
10. Kỹ thuật tuyển khoáng |
| D520607 |
| |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| 1.000 |
1. Công nghệ kỹ thuật mỏ |
| C511001 | Các tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (chung cho các ngành): - Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
2. Quản trị kinh doanh |
| C340101 |
| |
3. Tin học ứng dụng |
| C480202 |
| |
4. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| C510303 |
| |
5. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
| C510102 |
| |
6. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| C510301 |
| |
7. Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
| C510205 |
| |
8. Công nghệ kỹ thuật địa chất |
| C515901 |
| |
9. Kế toán |
| C340301 |
| |
10. Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
| C515902 |
| |
11. Công nghệ tuyển khoáng |
| C511002 |
|
- Phương thức TS:
+ Dành 80 % chỉ tiêu dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia;
+ Dành 20% chỉ tiêu dựa vào kết quả học: Học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm học lớp 12 ở bậc học THPT.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước