>> Điểm thi tốt nghiệp 2015 >> Điểm thi đại học 2015 >> Điểm chuẩn đại học 2015


Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố danh sách các trường đã tuyển đủ chỉ tiêu, cập nhật đến 17h ngày 25/8.

Danh sách 41 trường đã tuyển đủ như sau:

STT Trường Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ Tuyển ĐH Tuyển CĐ Tổng
1 DTT ĐH TÔN ĐỨC THẮNG 5,800 - 6,370
2 HUI ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM 7,474 8,389
3 TMA ĐH THƯƠNG MẠI 3,800 - 4,190 80 4,330
4 SPK ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM 4,500 5,012
5 DCN ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 6,700 2,900 10,068
6 KSA ĐH KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 4,000 - 4,461
7 SGD ĐH SÀI GÒN 3,500 500 3,856 510 4,376
8 TCT ĐH CẦN THƠ 9,000 - 9,364
9 BKA ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI 6,000 - 6,350
10 LDA ĐH CÔNG ĐOÀN 1,800 100 2,109 128 2,237
11 DNV ĐH NỘI VỤ HÀ NỘI 1,600 300 2,200
12 TTN ĐH TÂY NGUYÊN 2,760 350 3,400
13 NHS ĐH NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH 2,400 - 2,708 2,650
14 HC HV HÀNH CHÍNH 1,500 - 1,703 1,703
15 SPH ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2,800 - 2,985
16 YDS ĐH Y DƯỢC TP.HCM 1,590 - 1,742
17 GTS ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM 2,400 250 2,800
18 LPS ĐH LUẬT TP HCM 1,500 - 1,650
19 HTC HV TÀI CHÍNH 4,000 - 4,114 4,114
20 LPH ĐH LUẬT HÀ NỘI 2,395 - 2,500
21 CKD CĐ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI - 2,500 2,602
22 BVH HV CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 3,400 300 3,800
23 YKV ĐH Y KHOA VINH 550 800 1,450
24 TAG ĐH AN GIANG 2,350 1,060 2,454 1,052 3,502
25 SPS ĐH SƯ PHẠM TP HCM 3,300 160 3,548
26 KMA HV KỸ THUẬT MẬT MÃ 550 - 614 614
27 HHK HV HÀNG KHÔNG VIỆT NAM 650 150 857
28 HCP HV CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN 500 - 554
29 HHA ĐH HÀNG HẢI 3,200 500 3,752
30 YDN ĐH Y DƯỢC - ĐÀ NẴNG 1,500 600 2,150
31 KTA ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI 1,950 - 2,024 1,994
32 MTC ĐH MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 450 - 490 490
33 NTH ĐH NGOẠI THƯƠNG 3,450 - 3,490
34 CYS CĐ DƯỢC TRUNG ƯƠNG - 650 680
35 DKY ĐH KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG 520 380 523 380 903
36 KHA ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN 4,800 - 4,802
37 GHA ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI 5,000 - 5,000
38 TSN ĐH NHA TRANG 2,500 1,000 3,500
39 XDA ĐH XÂY DỰNG 3,300 - 3,300
40 YTB ĐH Y THÁI BÌNH 930 - 930
41 YHB ĐH Y HÀ NỘI 1,000 - 1,027 1,027

* Tổng hợp tình hình tuyển sinh của tất cả các trường đại học

 

Rút kinh nghiệm từ đợt đầu, Bộ Giáo dục đã thay đổi thời gian xét tuyển đợt 2 từ 20 ngày xuống còn 10 ngày. Theo đó, đợt 2 bắt đầu từ 26/8 đến 7/9, công bố kết quả trước 10/9. Đợt 3, các trường nhận đăng ký từ 11/9 đến 21/9, công bố kết quả trước 24/9. Đợt 4, các trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu chủ động công bố thời gian nhận đăng ký từ 25/9 đến 15/10 và công bố kết quả trước 19/10. Tuyển sinh đại học kết thúc ngày 20/10.

Từ 20/10, các trường cao đẳng chưa tuyển đủ chỉ tiêu, chủ động công bố thời gian nhận đăng ký xét tuyển và công bố kết quả trước 20/11. Tuyển sinh cao đẳng kết thúc ngày 21/11.

"Trong đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung, thí sinh không được thay đổi nguyện vọng và không được rút hồ sơ để chuyển sang trường khác. Thí sinh sử dụng số mã vạch của mỗi Giấy chứng nhận kết quả thi để đăng ký xét tuyển vào một trường duy nhất", Thứ trưởng Bùi Văn Ga nói.

Ngoài ra, thí sinh có thể gửi Phiếu đăng ký xét tuyển theo một trong các phương thức: Nộp tại sở GD&ĐT hoặc trường THPT do sở GD&ĐT quy định; Qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh; hoặc nộp trực tiếp tại trường. Thí sinh có thể sử dụng tối đa 3 phiếu để đăng ký vào 3 trường khác nhau trong mỗi đợt xét tuyển.

Danh sách 38 trường ĐH còn chỉ tiêu tuyển sinh đợt 2


DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÒN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐỢT 2
(Số liệu cập nhật đến 17h00 ngày 25/08/2015, sẽ được bổ sung tiếp)



STT Trường Đợt I Đợt II
Chỉ tiêu ĐH Chỉ tiêu CĐ ĐH ĐH
1 TLA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI 3,500 - 3298 202 -
2 TDL TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT 3,000 300 2679 13 321 287
3 MDA TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT 3,850 650 2397 84 1,453 566
4 SP2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 2,500 - 2010 490 -
5 THP TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG 3,300 350 1968 238 1,332 112
6 SPD TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 2,100 1,000 1818 487 282 513
7 SKH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN 2,500 700 1656 82 844 618
9 DQK TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI 5,000 500 1150 84 3,850 416
10 HYD HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM 1,000 - 840
160 -
11 VHS TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM 770 290 790 170
120
12 VTT TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN 1,400 150 763
637 150
13 YPB TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG 780 - 760
20 -
14 VLU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG 1,200 240 681
519 240
15 HF HỌC VIỆN HẬU CẦN 928
649
279 -
16 KCC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ 960 - 635
325 -
17 CEA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN 2165
600
1,565 -
18 LNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 3,400 210 596 158 2,804 52
19 TTB TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC 4,000 618 585 150 3,415 468
20 THV TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG 1,500 330 582 63 918 267
21 TDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 1,300 - 472
828 -
22 KTD TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG 2,050 200 447 11 1,603 189
23 MTU TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY 700 300 390 74 310 226
24 HPN HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM 500 - 385
115 -
25 HVQ HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC 720 - 376
344 -
26 DFA TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH 1,120 - 355
765 -
27 XDT TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG 1,080 500 346 114 734 386
28 TQU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 950 150 319 147 631 3
29 DVB TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC 1,000 200 319 147 681 53
30 SKV TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 900 800 309 51 591 749
31 SKD TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI 415 12 302 8 113 4
32 HTN HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM 750 - 299
451 -
33 KTC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI CHÍNH TP.HCM 900 600 251 37 649 563
34 HLU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG 600 1,220 190 179 410 1,041
35 EIU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG 1,000 500 186 2 814 498
36 SKN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH 1,000 500 152 51 848 449
37 DNB TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ 550 250 117 103 433 147
38 DYD TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT 610 90 55 4 555 86




















Còn 88 trường đã gửi báo cáo tổng chỉ tiêu đã xét tuyển nhưng chưa tách số liệu ĐH và CĐ, sẽ tiếp tục cập nhật.

Theo VnExpress, tin gốc: http://vnexpress.net/tin-tuc/giao-duc/tuyen-sinh/41-truong-dai-hoc-da-tuyen-du-chi-tieu-3269562.html