Phường | Tổng số | Năm học 2014-2015 | Năm học 2015-2016 | ||
Đã đến học tại các trường | Cần huy động ra mẫu giáo để đạt 100% | Trường nhận | Số cháu | ||
Phường 1 | 133 | 69 | 64 | Mầm non Phường 1 | 64 |
Phường 2 | 119 | 64 | 55 | Mầm non Phường 2 | 55 |
Phường 3 | 212 | 192 | 20 | Mầm non Phường 3 | 20 |
Phường 4 | 97 | 41 | 56 | Mầm non Phường 4 | 56 |
Phường 5 | 240 |
159 | 81 | Mầm non Phường 5 | 41 |
Mầm non Phường 14 | 40 | ||||
Phường 6 | 128 | 39 | 89 | Mầm non Phường 6 | 59 |
Mầm non Phường 4 | 30 | ||||
Phường 7 | 128 | 54 | 74 | Mầm non Phường 7 | 74 |
Phường 8 | 196 | 157 | 39 | Mầm non Phường 8 | 39 |
Phường 9 | 95 | 31 | 64 | Mầm non Phường 9 | 64 |
Phường 10 | 129 | 107 | 22 | Mầm non Phường 3 | 22 |
Phường 11 | 146 | 116 | 30 | Mầm non Phường 11 | 30 |
Phường 12 | 71 | 31 | 40 | Mầm non Phường 12 | 40 |
Phường 13 | 126 | 76 | 50 | Mầm non Phường 13 | 50 |
Phường 14 | 103 | 88 | 15 | Mầm non Phường 14 | 15 |
Phường 15 | 113 | 68 | 45 | Mầm non Phường 15 | 45 |
Phường 16 | 194 | 146 | 48 | Mầm non Phường 16 | 48 |
Tổng cộng | 2.230 | 1.438 | 792 |
| 792 |
TT | Mầm non ngoài công lập | Địa chỉ | Số lớp | Số trẻ |
1. | Mầm non Ánh Dương | 357 Hàn Hải Nguyên, P. 2, Q.11 | 3 | 100 |
2. | Mầm non Tuổi Thơ | 369 Minh Phụng, P. 2, Q. 11 | 1 | 15 |
3. | Mầm non Phú Bình | 423/27 Lạc Long Quân, P. 5, Q.11 | 2 | 70 |
4. | Mầm non Hoa Hướng Dương | 115/4A Lò Siêu, P.8, Q.11 | 1 | 35 |
5. | Mầm non quốc tế Mỹ Úc | 25-27-29 Đường số 5 CX Bình Thới, P. 8, Q.11 | 3 | 75 |
6. | Mầm non Khai Minh | 63-65 Đường số 2 CX Bình Thới, P. 8, Q. 11 | 1 | 25 |
7. | Mầm non Táo Vàng | 8-10-12 CX Bình Thới, P. 8, Q. 11 | 2 | 70 |
8. | Mầm non Táo Đỏ | 258-260 Bình Thới, P.10, Q. 11 | 1 | 35 |
9. | Mầm non Việt Mỹ | 252 Lạc Long Quân, P.10, Q.11 | 2 | 34 |
10. | Mầm non Táo Hồng | 310-312 Lãnh Binh Thăng, P.11, Q. 11 | 1 | 30 |
11. | Mầm non Lữ Gia | 49 Đường số 2 CX Lữ Gia, P.15, Q.11 | 1 | 15 |
12. | Mầm non Họa Mi | 1571 Đường 3/2, P.16, Q.11 | 1 | 15 |
13. | Mầm non Minh Anh | 30/28 Lò Siêu, P.16, Q.11 | 2 | 60 |
14. | Mầm non Bình Thới | 181/27/29 Bình Thới, P. 9, Q. 11 | 1 | 25 |
15. | Mầm non Hương Sen | 174-174A Thái Phiên, P. 8, Q. 11 | 1 | 15 |
16. | Mầm non Việt Anh | 181/31/12 Bình Thới, P.9, Q. 11 | 1 | 15 |
Cộng | 24 | 634 |
Đơn vị | Địa chỉ | Khả năng nhận | ||
3 tuổi | 4 tuổi | |||
TT | Công lập | 1.080 | 1.460 | |
1 | Mầm non Phường 1 | 8/79 Tân Hóa, P. 1, Q. 11 | 70 | 120 |
2 | Mầm non Phường 2 | 286/1 Minh Phụng, P. 2, Q.11 | 105 | 105 |
3 | Mầm non Phường 3 | 247/36/1 Lạc Long Quân, P. 3, Q. 11 | 60 | 120 |
4 | Mầm non Phường 4 | 135 Hà Tôn Quyền, P.4, Q.11 | 30 | 60 |
5 | Mầm non Phường 5 | 423/34 Lạc Long Quân, P. 5, Q. 11 | 80 | 90 |
6 | Mầm non Phường 6 | 82 Trần Quý, P. 6, Q. 11 | 40 | 70 |
7 | Mầm non Phường 7 | 102-104 Lê Đại Hành, P. 7, Q. 11 | 60 | 70 |
8 | Mầm non Phường 8 | 224-226 Thái Phiên, P. 8, Q. 11 | 60 | 60 |
9 | Mầm non Phường 9 | 181/31/7 Bình Thới, P. 9, Q. 11 | 90 | 130 |
10 | Mầm non Phường 11 | 145 Lê Thị Bạch Cát, P. 11, Q. 11 | 80 | 90 |
11 | Mầm non Phường 12 | 58-60 Tuệ Tỉnh, P. 12, Q.11 | 30 | 35 |
12 | Mầm non Phường 13 | 227 Lê Đại Hành, P. 13, Q.11 | 90 | 105 |
13 | Mầm non Phường 14 | 86 Bình Thới, P. 14, Q. 11 | 90 | 135 |
14 | Mầm non Phường 15 | 297/3 Lý Thường Kiệt, P. 15, Q. 11 | 160 | 200 |
15 | Mầm non Phường 16 | 44 Nguyễn Chí Thanh, P. 16, Q. 11 | 35 | 70 |
STT | Ngoài Công lập | 732 | 710 | |
1 | Tuổi Thơ | 369 Minh Phụng, P. 2, Q. 11 | 20 | 20 |
2 | Ánh Dương | 357 Hàn Hải Nguyên, P. 2, Q. 11 | 90 | 80 |
3 | Phú Bình | 423/27 Lạc Long Quân, P. 5, Q. 11 | 70 | 70 |
4 | Hoa Hướng Dương | 115/4A Lò Siêu, P. 8, Q. 11 | 50 | 30 |
5 | Mỹ Úc | 25-27-29 Đường số 5 CX Bình Thới, P.8, Q.11 | 75 | 75 |
6 | Khai Minh | 63-65 Đường số 2 CX Bình Thới, P.8, Q.11 | 25 | 30 |
7 | Táo Vàng | 48 đường số 6, P. 8, Q. 11 | 60 | 60 |
8 | Táo Đỏ | 258-260 Bình Thới, P. 10, Q. 11 | 25 | 30 |
9 | Việt Mỹ | 252 Lạc Long Quân, P. 10, Q. 11 | 20 | 30 |
10 | Táo Hồng | 310-312 Lãnh Binh Thăng, P. 11, Q. 11 | 25 | 30 |
11 | Lữ Gia | 49 Đường số 2 CX Lữ Gia, P. 15, Q.11 | 15 | 15 |
12 | Minh Anh | 30/28 Lò Siêu, P. 16, Q. 11 | 50 | 70 |
13 | Họa Mi | 1571 Đường 3/2, P. 16, Q. 11 | 40 | 30 |
14 | Thiên Thần Nhỏ | 2 Đường 762 Hồng Bàng, P. 1, Q. 11 | 10 | 0 |
15 | Bam Bi | 287/2 Hàn Hải Nguyên, P. 2, Q. 11 | 10 | 10 |
16 | Vàng Anh | 7A3 CX Thể Thao, P.5, Q.11 | 20 | 10 |
17 | Mai Anh | 32C Lạc Long Quân, P. 5, Q. 11 | 10 | 10 |
18 | Hương Sen | 174A Thái Phiên, P.8, Q.11 | 12 | 15 |
19 | Ong Nâu | 11A đường số 5 CXBT, P.8, Q. 11 | 10 | 10 |
20 | Bình Thới | 181/27/29 Bình Thới, P. 9, Q. 11 | 25 | 20 |
21 | Hồng Nhung | 161a/36/38 Lạc Long Quân, P. 3, Q .11 | 15 | 10 |
22 | Ngôi Sao Nhỏ | 377 Lê Đại Hành, P. 11, Q. 11 | 10 | 10 |
Đô rê mi | 349/155 Lê Đại Hành ,P. 13, Q. 11 | 20 | 15 | |
24 | Thanh Trúc | 107 Âu Cơ, P.14, Q. 11 | 5 | 10 |
25 | ABC | 10-10 A Lữ Gia, P.15, Q. 11 | 10 | 10 |
26 | Bam Bo | 70 Lữ Gia, P. 15, Q. 11 | 10 | 10 |
Thời gian tuyển sinh: Từ ngày 15.6 năm 2015 đến ngày 26.6.2015, UBND các phường phát giấy gọi trẻ 5 tuổi đến trường theo phân tuyến.
Lớp 6: Công tác tuyển sinh bắt đầu từ ngày 25.6 và được công bố kết quả đồng loạt vào ngày 15.7.2015.
Tuyển sinh các lớp tăng cường Tiếng Anh
Tiếp nhận học sinh đã được công nhận đạt yêu cầu cấp tiểu học của chương trình và có điểm toàn năm từng kỹ năng từ 6 điểm trở lên hoặc có chứng chỉ Cambridge Flyer đạt 10/15 khiên hoặc TOEFL Primary Step 2 đạt 3/5 huy hiệu sẽ được bố trí vào lớp 6 chương trình tăng cường tiếng Anh tại các trường đã được phân tuyến là Lê Anh Xuân, Hậu Giang, Nguyễn Văn Phú, Lê Quý Đôn, Nguyễn Minh Hoàng, Chu Văn An, Phú Thọ và Lữ Gia.