Quay lại tìm trường

Điểm chuẩn tại trường Đại Học Nông Lâm TPHCM

Mã trường: NLS
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00 2019: 20.25 2018: 15
2 7340301 Kế toán A01 2019: 20.25 2018: 15
3 7340301 Kế toán D01 2019: 20.25 2018: 15
4 7340301 Kế toán 2017: 21
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00 2019: 20.5 2018: 15 2017: 21
6 7340101 Quản trị kinh doanh A01 2019: 20.5 2018: 15 2017: 21
7 7340101 Quản trị kinh doanh D01 2019: 20.5 2018: 15 2017: 21
8 7310101 Kinh tế A00 2019: 19 2018: 17.5 2017: 20
9 7310101 Kinh tế A01 2019: 19 2018: 17.5 2017: 20
10 7310101 Kinh tế D01 2019: 19 2018: 17.5 2017: 20
11 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00 2019: 16.75 2018: 16.5 2017: 19
12 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A01 2019: 16.75 2018: 16.5 2017: 19
13 7620114 Kinh doanh nông nghiệp D01 2019: 16.75 2018: 16.5 2017: 19
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 2019: 14 2018: 15 2017: 22
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 2019: 14 2018: 15 2017: 22
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 2019: 14 2018: 15 2017: 22
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D15 2019: 14 2018: 15 2017: 22
18 7480201 Công nghệ thông tin A00 2019: 19.75 2018: 18.15 2017: 21
19 7480201 Công nghệ thông tin A01 2019: 19.75 2018: 18.15 2017: 21
20 7480201 Công nghệ thông tin D07 2019: 19.75 2018: 18.15 2017: 21
21 7440301 Khoa học môi trường A00 2019: 16 2018: 17 2017: 18
22 7440301 Khoa học môi trường A01 2019: 16 2018: 17 2017: 18
23 7440301 Khoa học môi trường B00 2019: 16 2018: 17 2017: 18
24 7440301 Khoa học môi trường D07 2019: 16 2018: 17
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 2019: 16 2018: 15 2017: 18
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01 2019: 16 2018: 15 2017: 18
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00 2019: 16 2018: 15 2017: 18
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D07 2019: 16 2018: 15 2017: 18
29 7850103 Quản lý đất đai A00 2019: 16 2018: 15 2017: 18
30 7850103 Quản lý đất đai A01 2019: 16 2018: 15 2017: 18
31 7850103 Quản lý đất đai A04 2018: 15 2017: 18
32 7850103 Quản lý đất đai D01 2018: 15 2017: 18
33 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00 2019: 18 2018: 17 2017: 19
34 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A01 2019: 18 2018: 17 2017: 19
35 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp B00 2019: 18 2018: 17 2017: 19
36 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp D08 2019: 18 2018: 17 2017: 19
37 7620109 Nông học A00 2019: 18 2018: 15 2017: 21
38 7620109 Nông học B00 2019: 18 2018: 15
39 7620109 Nông học D08 2019: 18 2018: 15 2017: 21
40 7620109 Nông học D07 2017: 21
41 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00 2019: 16 2018: 17 2017: 21
42 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A01 2019: 16 2017: 21
43 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản D07 2019: 16 2018: 17 2017: 21
44 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản D08 2019: 16 2018: 17 2017: 21
45 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản B00 2018: 17
46 7620105 Chăn nuôi A00 2019: 16 2018: 15 2017: 20
47 7620105 Chăn nuôi B00 2019: 16 2018: 15
48 7620105 Chăn nuôi D07 2019: 16 2018: 15 2017: 20
49 7620105 Chăn nuôi D08 2019: 16 2018: 15 2017: 20
50 7620105 Chăn nuôi A01 2017: 20
51 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00 2019: 16 2018: 17 2017: 18
52 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 2019: 16 2018: 17
53 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D07 2019: 16 2018: 17 2017: 18
54 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D08 2019: 16 2018: 17 2017: 18
55 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A01 2017: 18
56 7620116 Phát triển nông thôn A00 2019: 16 2018: 16 2017: 18
57 7620116 Phát triển nông thôn A01 2019: 16 2018: 16 2017: 18
58 7620116 Phát triển nông thôn D01 2019: 16 2018: 16 2017: 18
59 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00 2019: 16 2018: 15 2017: 18
60 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00 2019: 16 2018: 15
61 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản D07 2019: 16 2018: 15 2017: 18
62 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản D08 2019: 16 2018: 15 2017: 18
63 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A01 2017: 18
64 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00 2019: 15 2018: 16 2017: 17
65 7620211 Quản lý tài nguyên rừng B00 2019: 15 2018: 16
66 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D01 2019: 15 2018: 16
67 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08 2019: 15 2018: 16 2017: 17
68 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A01 2017: 17
69 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D07 2017: 17
70 7640101 Thú y A00 2019: 21.25 2018: 15 2017: 23.75
71 7640101 Thú y B00 2019: 21.25 2018: 15
72 7640101 Thú y D07 2019: 21.25 2018: 15 2017: 23.75
73 7640101 Thú y D08 2019: 21.25 2018: 15 2017: 23.75
74 7640101 Thú y A01 2017: 23.75
75 7620105 Chăn nuôi A00 2019: 16 2018: 15 2017: 20
76 7620105 Chăn nuôi B00 2019: 16 2018: 15
77 7620105 Chăn nuôi D07 2019: 16 2018: 15 2017: 20
78 7620105 Chăn nuôi D08 2019: 16 2018: 15 2017: 20
79 7620105 Chăn nuôi A01 2017: 20
80 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 2019: 20.5 2018: 19 2017: 22
81 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A01 2019: 20.5 2018: 19 2017: 22
82 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô D07 2019: 20.5 2018: 19 2017: 22
83 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2019: 19 2018: 18 2017: 21
84 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2019: 19 2017: 21
85 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D07 2019: 19 2018: 18 2017: 21
86 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A0 2018: 18
87 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00 2019: 19 2018: 17.5 2017: 21
88 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A01 2019: 19 2018: 17.5 2017: 21
89 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D07 2019: 19 2018: 17.5 2017: 21
90 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 2019: 18 2018: 17.5 2017: 21
91 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A01 2019: 18 2018: 17.5 2017: 21
92 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D07 2019: 18 2018: 17.5 2017: 21
93 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 2019: 17 2018: 17 2017: 18
94 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A01 2019: 17 2018: 17 2017: 18
95 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt D07 2019: 17 2018: 17 2017: 18
96 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) A00 2019: 16 2018: 17 2017: 18
97 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) A01 2019: 16 2018: 17 2017: 18
98 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) D07 2019: 16 2018: 17 2017: 18
99 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2019: 19 2018: 18 2017: 21
100 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2019: 19 2017: 21
101 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D07 2019: 19 2018: 18 2017: 21
102 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A0 2018: 18
103 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00 2019: 19 2018: 17.5 2017: 21
104 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A01 2019: 19 2018: 17.5 2017: 21
105 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D07 2019: 19 2018: 17.5 2017: 21
106 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A00 2019: 18 2018: 18 2017: 20
107 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A01 2019: 18 2018: 18 2017: 20
108 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) B00 2019: 18 2018: 18 2017: 20
109 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) D08 2019: 18 2018: 18 2017: 20
110 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00 2019: 16 2018: 17 2017: 21
111 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A01 2019: 16 2017: 21
112 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản D07 2019: 16 2018: 17 2017: 21
113 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản D08 2019: 16 2018: 17 2017: 21
114 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản B00 2018: 17
115 7420201 Công nghệ sinh học A00 2019: 20.25 2018: 19.15 2017: 23
116 7420201 Công nghệ sinh học A02 2019: 20.25 2018: 19.15 2017: 23
117 7420201 Công nghệ sinh học B00 2019: 20.25 2018: 19.15 2017: 23
118 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00 2019: 19 2018: 18.25 2017: 22
119 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A01 2019: 19 2018: 18.25 2017: 22
120 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học B00 2019: 19 2018: 18.25 2017: 22
121 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D07 2019: 19 2018: 18.25 2017: 22
122 7520320 Kỹ thuật môi trường A00 2019: 16 2018: 17 2017: 19
123 7520320 Kỳ thuật môi trường A01 2018: 17 2017: 19
124 7520320 Kỳ thuật môi trường B00 2018: 17 2017: 19
125 7520320 Kỳ thuật môi trường D07 2018: 17 2017: 19