Quay lại tìm trường

Điểm chuẩn tại trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Mã trường: QSX
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 2019: 25 2018: 23.2 2017: 26.25
2 7310206 Quan hệ quốc tế D01 2019: 24.3 2018: 22.6
3 7310206 Quan hệ quốc tế D14 2019: 24.3 2018: 22.6 2017: 25.5
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 2019: 23.6 2018: 22.03 2017: 24.25
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 2019: 23.6 2018: 22.03 2017: 24.25
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 2019: 22.5 2018: 20.2 2017: 23
7 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 2019: 20.25 2018: 20.2 2017: 21
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 2019: 21.9 2018: 19.3 2017: 23.25
9 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D03 2019: 21.9 2018: 19.3 2017: 23.25
10 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D05 2019: 21.9 2018: 19.3 2017: 23.25
11 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 2019: 21.7 2018: 20.6 2017: 23.25
12 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 2019: 21.7 2018: 20.6 2017: 23.25
13 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 2019: 20 2018: 18.8 2017: 21
14 7220208 Ngôn ngữ Italia D03 2019: 20 2018: 18.8 2017: 21
15 7220208 Ngôn ngữ Italia D05 2019: 20 2018: 18.8 2017: 21
16 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 2019: 19.8 2018: 18.1 2017: 19.5
17 7220202 Ngôn ngữ Nga D02 2019: 19.8 2018: 18.1 2017: 19.5
18 7320101 Báo chí C00 2019: 24.7 2018: 24.6 2017: 27.25
19 7320101 Báo chí D01 2019: 24.1 2018: 22.6 2017: 25.5
20 7320101 Báo chí D14 2019: 24.1 2018: 22.6 2017: 25.5
21 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 2019: 24.3
22 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14 2019: 24.3
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện D15 2019: 24.3
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 2019: 25.5
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 2019: 24.5
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 2019: 24.5
27 7810101 Du lịch C00 2018: 24.9
28 7310301 Xã hội học A00 2019: 22 2018: 19.5 2017: 22.25
29 7310301 Xã hội học C00 2019: 22 2018: 20.5 2017: 24.25
30 7310301 Xã hội học D01 2019: 22 2018: 19.5 2017: 22.25
31 7310301 Xã hội học D14 2019: 22 2018: 19.5 2017: 22.25
32 7760101 Công tác xã hội C00 2019: 20.8 2018: 20 2017: 24.5
33 7760101 Công tác xã hội D01 2019: 20.8 2018: 19 2017: 22.5
34 7760101 Công tác xã hội D14 2019: 20 2018: 19 2017: 22.5
35 7320303 Lưu trữ học C00 2019: 20.5 2018: 20.25
36 7320303 Lưu trữ học D01 2019: 20.5 2018: 19.25
37 7320303 Lưu trữ học D14 2019: 20.5 2018: 19.25
38 7310302 Nhân học C00 2019: 20.3 2018: 19.75 2017: 22.25
39 7310302 Nhân học D01 2019: 20.3 2018: 18.75 2017: 20.25
40 7310302 Nhân học D14 2019: 20.3 2018: 18.75 2017: 20.25
41 7310401 Tâm lý học B00 2019: 23.78 2018: 22.2 2017: 25
42 7310401 Tâm lý học C00 2019: 23.78 2018: 23.2 2017: 26.25
43 7310401 Tâm lý học D01 2019: 23.5 2018: 22.2 2017: 25
44 7310401 Tâm lý học D14 2019: 23.5 2018: 22.2
45 7310401 Tâm lý học D15 2017: 25
46 7140101 Giáo dục học B00 2019: 19 2018: 17.8 2017: 19.75
47 7140101 Giáo dục học C00 2019: 19 2018: 19.8 2017: 21.75
48 7140101 Giáo dục học C01 2019: 19 2018: 17.8 2017: 19.75
49 7140101 Giáo dục học D01 2019: 19 2018: 17.8 2017: 19.75
50 7310501 Địa lý học A01 2019: 21.1 2018: 20.25 2017: 22.75
51 7310501 Địa lý học C00 2019: 21.1 2018: 21.25 2017: 24.75
52 7310501 Địa lý học D01 2019: 21.1 2018: 20.25 2017: 22.75
53 7310501 Địa lý học D15 2019: 21.1 2018: 20.25 2017: 22.75