Quay lại tìm trường

Điểm chuẩn tại trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên

Mã trường: DTZ
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340401 Khoa học quản lý C00 2019: 13.5 2018: 13.5
2 7340401 Khoa học quản lý C14 2019: 13.5
3 7340401 Khoa học quản lý D01 2019: 13.5 2018: 13.5
4 7340401 Khoa học quản lý D84 2019: 13.5
5 7340401 Khoa học quản lý A01 2018: 13.5
6 7340401 Khoa học quản lý D07 2018: 13.5
7 7340401 Khoa học quản lý C00 2019: 18
8 7340401 Khoa học quản lý C14 2019: 18
9 7340401 Khoa học quản lý D01 2019: 18
10 7340401 Khoa học quản lý D84 2019: 18
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 2019: 13.5 2018: 13.5
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 2019: 13.5 2018: 13.5
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D15 2019: 13.5
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D66 2019: 13.5
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 2018: 13.5
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D07 2018: 13.5
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 2019: 18
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 2019: 18
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D15 2019: 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D66 2019: 18
21 7320101 Báo chí C00 2019: 13.5 2018: 13.5 2017: 18
22 7320101 Báo chí C14 2019: 13.5
23 7320101 Báo chí D01 2019: 13.5 2018: 13.5 2017: 18
24 7320101 Báo chí D84 2019: 13.5
25 7320101 Báo chí C03 2018: 13.5
26 7320101 Báo chí C04 2018: 13.5
27 7320101 Báo chí C00 2019: 18
28 7320101 Báo chí C14 2019: 18
29 7320101 Báo chí D01 2019: 18
30 7320101 Báo chí D84 2019: 18
31 7380101 Luật C00 2019: 14 2018: 14
32 7380101 Luật C14 2019: 14
33 7380101 Luật D01 2019: 14 2018: 14
34 7380101 Luật D84 2019: 14
35 7380101 Luật A01 2018: 14
36 7380101 Luật D07 2018: 14
37 7380101 Luật C00 2019: 18
38 7380101 Luật C14 2019: 18
39 7380101 Luật D01 2019: 18
40 7380101 Luật D84 2019: 18
41 7810101 Du lịch C00 2019: 14 2018: 13.5
42 7810101 Du lịch C04 2019: 14 2018: 13.5
43 7810101 Du lịch C14 2019: 14
44 7810101 Du lịch D01 2019: 14 2018: 13.5
45 7810101 Du lịch C03 2018: 13.5
46 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 2019: 13.5 2018: 13.5
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C04 2019: 13.5 2018: 13.5
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C14 2019: 13.5
49 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 2019: 13.5 2018: 13.5
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C03 2018: 13.5
51 7810101 Du lịch C00 2019: 18
52 7810101 Du lịch C04 2019: 18
53 7810101 Du lịch C14 2019: 18
54 7810101 Du lịch D01 2019: 18
55 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 2019: 18
56 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C04 2019: 18
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C14 2019: 18
58 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 2019: 18
59 7760101 Công tác xã hội C00 2019: 13.5 2018: 13.5
60 7760101 Công tác xã hội C14 2019: 13.5
61 7760101 Công tác xã hội D01 2019: 13.5 2018: 13.5
62 7760101 Công tác xã hội D84 2019: 13.5
63 7760101 Công tác xã hội C01 2018: 13.5
64 7760101 Công tác xã hội C03 2018: 13.5
65 7760101 Công tác xã hội C00 2019: 18
66 7760101 Công tác xã hội C14 2019: 18
67 7760101 Công tác xã hội D01 2019: 18
68 7760101 Công tác xã hội D84 2019: 18
69 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 2019: 13.5
70 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00 2019: 13.5
71 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C14 2019: 13.5
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D01 2019: 13.5
73 7440301 Khoa học môi trường A00 2019: 13.5 2018: 13.5 2017: 15.5
74 7440301 Khoa học môi trường B00 2019: 13.5 2018: 13.5 2017: 15.5
75 7440301 Khoa học môi trường C14 2019: 13.5
76 7440301 Khoa học môi trường D01 2019: 13.5 2018: 13.5
77 7440301 Khoa học môi trường D07 2018: 13.5
78 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 2019: 18
79 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00 2019: 18
80 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C14 2019: 18
81 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D01 2019: 18
82 7440301 Khoa học môi trường A00 2019: 18
83 7440301 Khoa học môi trường B00 2019: 18
84 7440301 Khoa học môi trường C14 2019: 18
85 7440301 Khoa học môi trường D01 2019: 18
86 7420201 Công nghệ sinh học B00 2019: 15 2018: 14 2017: 15
87 7420201 Công nghệ sinh học B04 2019: 15
88 7420201 Công nghệ sinh học C18 2019: 15
89 7420201 Công nghệ sinh học D08 2019: 15 2018: 14
90 7420201 Công nghệ sinh học A00 2018: 14 2017: 15
91 7420201 Công nghệ sinh học D07 2018: 14
92 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A11 2019: 13.5
93 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học B00 2019: 13.5 2018: 14
94 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học C17 2019: 13.5
95 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D01 2019: 13.5 2018: 14
96 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00 2018: 14
97 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D07 2018: 14
98 7440112 Hoá học D01 2018: 14
99 7440112 Hoá học D07 2018: 14
100 7420101 Sinh học A00 2018: 14 2017: 14.25
101 7420101 Sinh học B00 2018: 14 2017: 14.25
102 7420101 Sinh học D07 2018: 14
103 7420101 Sinh học D08 2018: 14
104 7420101 Sinh học C08 2017: 14.25
105 7420201 Công nghệ sinh học B00 2019: 18
106 7420201 Công nghệ sinh học B04 2019: 18
107 7420201 Công nghệ sinh học C18 2019: 18
108 7420201 Công nghệ sinh học D08 2019: 18
109 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A11 2019: 18
110 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học B00 2019: 18
111 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học C17 2019: 18
112 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D01 2019: 18
113 7460112 Toán ứng dụng A00 2019: 19 2018: 16 2017: 14.25
114 7460112 Toán ứng dụng C14 2019: 19
115 7460112 Toán ứng dụng D01 2019: 19 2018: 16
116 7460112 Toán ứng dụng D84 2019: 19
117 7460112 Toán ứng dụng A01 2018: 16 2017: 14.25
118 7460112 Toán ứng dụng C01 2018: 16
119 7460101 Toán học A00 2018: 16 2017: 14.25
120 7460101 Toán học A01 2018: 16 2017: 14.25
121 7460101 Toán học C01 2018: 16
122 7460101 Toán học D01 2018: 16
123 7460112 Toán ứng dụng A00 2019: 18
124 7460112 Toán ứng dụng C14 2019: 18
125 7460112 Toán ứng dụng D01 2019: 18
126 7460112 Toán ứng dụng D84 2019: 18
127 7440217 Địa lý tự nhiên C00 2019: 13.5 2018: 13.5
128 7440217 Địa lý tự nhiên C04 2019: 13.5 2018: 13.5
129 7440217 Địa lý tự nhiên C20 2019: 13.5
130 7440217 Địa lý tự nhiên D01 2019: 13.5 2018: 13.5
131 7440217 Địa lý tự nhiên B00 2018: 13.5
132 7440217 Địa lý tự nhiênkỹ thuật A00 2017: 14.25
133 7440102 Vật lý học A00 2018: 16 2017: 14.25
134 7440102 Vật lý học A01 2018: 16 2017: 14.25
135 7440102 Vật lý học C01 2018: 16
136 7440102 Vật lý học D01 2018: 16
137 7440217 Địa lý tự nhiên C00 2019: 18
138 7440217 Địa lý tự nhiên C04 2019: 18
139 7440217 Địa lý tự nhiên C20 2019: 18
140 7440217 Địa lý tự nhiên D01 2019: 18