Quay lại tìm trường

Điểm chuẩn tại trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

Mã trường: GTS
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840101 Khai thác vận tải A00 2019: 23.1 2018: 21.2 2017: 24
2 7840101 Khai thác vận tải A01 2019: 23.1 2018: 21.2 2017: 24
3 7840101 Khai thác vận tải D01 2019: 23.1 2018: 21.2 2017: 24
4 7840101 Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải) D90 2018: 21.2
5 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00 2019: 22.8 2018: 20.9 2017: 22
6 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A01 2019: 22.8 2018: 20.9 2017: 22
7 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) D01 2019: 22.8 2018: 20.9 2017: 22
8 7840101H Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) D90 2018: 20.9
9 7840104 Kinh tế vận tải A00 2019: 21.3 2018: 19.6 2017: 21
10 7840104 Kinh tế vận tải A01 2019: 21.3 2018: 19.6 2017: 21
11 7840104 Kinh tế vận tải D01 2019: 21.3 2018: 19.6 2017: 21
12 7840104 Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) D90 2018: 19.6
13 7580301 Kinh tế xây dựng A00 2019: 19.5 2018: 17.8 2017: 20
14 7580301 Kinh tế xây dựng A01 2019: 19.5 2018: 17.8 2017: 20
15 7580301 Kinh tế xây dựng D01 2019: 19.5 2018: 17.8 2017: 20
16 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng) D90 2018: 17.8
17 7480201 Công nghệ thông tin A00 2019: 21.8 2018: 19.5 2017: 22
18 7480201 Công nghệ thông tin A01 2019: 21.8 2018: 19.5 2017: 22
19 7480201 Công nghệ thông tin D90 2018: 19.5
20 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00 2019: 19.3 2018: 17.5 2017: 19
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 2019: 19.3 2018: 17.5 2017: 19
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu D90 2018: 17.5
23 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 2019: 19.1 2018: 17.5 2017: 20
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 2019: 19.1 2018: 17.5 2017: 20
25 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) D90 2018: 17.5
26 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00 2019: 18.4 2018: 16.8 2017: 18
27 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A01 2019: 18.4 2018: 16.8 2017: 18
28 7520207H Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) D90 2018: 16.8
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 2019: 19.3 2018: 17.5 2017: 20
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 2019: 19.3 2018: 17.5 2017: 20
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) D90 2018: 17.5
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 2019: 17 2018: 14
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 2019: 17 2018: 14
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chuyên ngành Xây dựng cầu đường D90 2018: 14
35 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00 2019: 16.2 2018: 16.4 2017: 18
36 7580201H Kỹ thuật xây dựng A01 2019: 16.2 2018: 16.4 2017: 18
37 7580201H Ngành Kỹ thuật xây dựng D90 2018: 16.4
38 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00 2019: 22.8 2018: 20.9 2017: 22
39 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A01 2019: 22.8 2018: 20.9 2017: 22
40 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) D01 2019: 22.8 2018: 20.9 2017: 22
41 7840101H Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) D90 2018: 20.9
42 7840106104 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00 2019: 19.6 2018: 17.7 2017: 19
43 7840106104 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) A01 2019: 19.6 2018: 17.7 2017: 19
44 7840106104 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) D90 2018: 17.7
45 7840106101 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00 2019: 14.7 2018: 14 2017: 17
46 7840106101 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A01 2019: 14.7 2018: 14 2017: 17
47 7840106101 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) D90 2018: 14
48 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00 2019: 14 2018: 14.4 2017: 16
49 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A01 2019: 14 2018: 14.4 2017: 16
50 7520122 Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) D90 2018: 14.4
51 7840106102 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A00 2019: 14 2018: 14
52 7840106102 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A01 2019: 14 2018: 14
53 7840106102 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) D90 2018: 14
54 7840106105 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) A00 2019: 14
55 7840106105 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) A01 2019: 14
56 7840106103 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy A00 2018: 14 2017: 15
57 7840106103 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy A01 2018: 14 2017: 15
58 7840106103 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy D90 2018: 14
59 784016101H Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A00 2018: 14
60 784016101H Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A01 2018: 14
61 784016101H Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển D90 2018: 14
62 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00 2019: 21.45 2018: 19.1 2017: 22
63 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A01 2019: 21.45 2018: 19.1 2017: 22
64 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) D90 2018: 19.1
65 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00 2019: 21.1 2018: 19.1 2017: 21
66 7520103 Kỹ thuật cơ khí A01 2019: 21.1 2018: 19.1 2017: 21
67 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) D90 2018: 19.1
68 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00 2019: 20.75 2018: 19 2017: 21
69 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A01 2019: 20.75 2018: 19 2017: 21
70 7520201 Kỹ thuật điện A00 2019: 19 2018: 17.5 2017: 21
71 7520201 Kỹ thuật điện A01 2019: 19 2018: 17.5 2017: 21
72 7520201 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) D90 2018: 17.5
73 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00 2019: 14 2018: 14.4 2017: 16
74 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A01 2019: 14 2018: 14.4 2017: 16
75 7520122 Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) D90 2018: 14.4
76 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00 2019: 21.45 2018: 19.1 2017: 22
77 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A01 2019: 21.45 2018: 19.1 2017: 22
78 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) D90 2018: 19.1
79 7520201 Kỹ thuật điện A00 2019: 19 2018: 17.5 2017: 21
80 7520201 Kỹ thuật điện A01 2019: 19 2018: 17.5 2017: 21
81 7520201 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) D90 2018: 17.5
82 7520320 Kỹ thuật môi trường A00 2019: 14 2018: 16.3 2017: 18
83 7520320 Kỹ thuật môi trường A01 2019: 14 2018: 16.3 2017: 18
84 7520320 Kỹ thuật môi trường B00 2019: 14 2018: 16.3 2017: 18
85 7520320 Ngành kỹ thuật môi trường D90 2018: 16.3