Quay lại tìm trường

Điểm chuẩn tại trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng

Mã trường: DDK
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510601 Quản lý công nghiệp A00 2019: 18 2018: 18.5 2017: 19.25
2 7510601 Quản lý công nghiệp A01 2019: 18 2017: 19.25
3 7510601 Quản lý công nghiệp D07 2018: 18.5
4 7580301 Kinh tế xây dựng A00 2017: 20.25
5 7580301 Kinh tế xây dựng A01 2017: 20.25
6 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) A00 2019: 23.5 2018: 20.6 2017: 23
7 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) A01 2019: 23.5 2018: 20.6 2017: 23
8 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) D28 2019: 23.5
9 7480201DT Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00 2019: 23 2018: 20 2017: 24.5
10 7480201DT Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A01 2019: 23 2018: 20 2017: 24.5
11 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01 2019: 15.34 2018: 15.04
12 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng D07 2019: 15.34 2018: 15.04 2017: 16.25
13 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A00 2017: 16.25
14 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông A01 2019: 15.11 2018: 15.3
15 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông D07 2019: 15.11 2018: 15.3 2017: 16.5
16 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông A00 2017: 16.5
17 7480201 Công nghệ thông tin A00 2017: 26
18 7480201 Công nghệ thông tin A01 2017: 26
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 2017: 21.5
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 2017: 21.5
21 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00 2019: 15.35
22 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A01 2019: 15.35
23 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00 2019: 15.25
24 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A01 2019: 15.25
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 2017: 18
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 2017: 18
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 2019: 17.5 2018: 15.5 2017: 19.5
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D07 2019: 17.5 2018: 15.5 2017: 19.5
29 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00 2019: 16.15 2018: 15.3 2017: 17
30 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A01 2019: 16.15 2018: 15.3 2017: 17
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00 2017: 16.25
32 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A01 2017: 16.25
33 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00 2019: 20.5 2018: 19 2017: 21.75
34 7510202 Công nghệ chế tạo máy A01 2019: 20.5 2018: 19 2017: 21.75
35 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00 2019: 16.15 2018: 15.3 2017: 17
36 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A01 2019: 16.15 2018: 15.3 2017: 17
37 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00 2017: 25
38 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A01 2017: 25
39 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00 2017: 24.25
40 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 2017: 24.25
41 7520201 Kỹ thuật điện A00 2017: 23.5
42 7520201 Kỹ thuật điện A01 2017: 23.5
43 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00 2017: 23
44 7520103 Kỹ thuật cơ khí A01 2017: 23
45 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00 2017: 19.5
46 7520115 Kỹ thuật nhiệt A01 2017: 19.5
47 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00 2017: 25
48 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A01 2017: 25
49 7520201 Kỹ thuật điện A00 2017: 23.5
50 7520201 Kỹ thuật điện A01 2017: 23.5
51 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00 2019: 17.55 2018: 16 2017: 20
52 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) B00 2019: 17.55 2018: 16 2017: 20
53 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) D07 2019: 17.55 2018: 16 2017: 20
54 7420201 Công nghệ sinh học A00 2019: 20 2018: 19.5 2017: 23.75
55 7420201 Công nghệ sinh học B00 2019: 20 2018: 19.5 2017: 23.75
56 7420201 Công nghệ sinh học D07 2019: 20 2018: 19.5 2017: 23.75
57 7520301 Kỹ thuật hoá học A00 2019: 17.5 2018: 17 2017: 21.25
58 7520301 Kỹ thuật hoá học D07 2019: 17.5 2018: 17 2017: 21.25
59 7520320 Kỹ thuật môi trường A00 2017: 17.5
60 7520320 Kỹ thuật môi trường D07 2017: 17.5