Phương thức xét tuyển
Các thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh có nguyện vọng theo học tại Trường ĐH FPT cần tham dự và trúng tuyển kỳ thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT – hoặc đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT.
Thí sinh được miễn thi sơ tuyển vào Trường ĐH FPT nếu đáp ứng một trong những điều kiện sau:
- Thuộc diện được tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2018;
- Tổng điểm 3 môn đạt 21 điểm* trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên) trong kỳ thi THPT năm 2018 xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;
- Tổng điểm trung bình 3 môn trong hai học kỳ cuối THPT đạt 21 điểm* trở lên xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;
- Điểm trung bình môn Toán trong hai học kỳ cuối THPT đạt 8.0* trở lên (áp dụng đối với khối ngành Máy tính & CNTT bao gồm Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin, Khoa học máy tính).
- Ngành Ngôn Ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương;
- Ngành Ngôn Ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên.
Các chuyên ngành đào tạo trường Đại học FPT
Khối ngành | Lĩnh vực | Chỉ tiêu | Ngành | Mã ngành |
II | Mỹ thuật ứng dụng | 50 | 1. Thiết kế đồ họa | 7210403 |
III | Kinh doanh & quản lý | 1000 | 2. Quản trị Kinh doanh | 7340101 |
3. Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |||
V | Máy tính & CNTT | 3100 | 4. Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
5. An toàn thông tin | 7480202 | |||
6. Khoa học máy tính | 7480101 | |||
VII | Ngôn ngữ
| 250 | 7. Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
8. Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | |||
9. Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự kiến) | 7220210 | |||
10. Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) | 7220215 | |||
Du lịch, khách sạn, nhà hàng | 11. Quản trị khách sạn | 7810201 | ||
12. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (dự kiến) | 7810103 | |||
Báo chí & truyền thông | 13. Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
Các tổ hợp môn xét tuyển
TT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 A00 A01 D90 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, KHTN |
2 | An toàn thông tin | 7480299 | ||
3 | Khoa học máy tính | 7480101 | ||
4 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | D01 A00 A01 D96 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, KHXH |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | ||
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | ||
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | ||
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | ||
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự kiến) | 7220210 | ||
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) | 7220215 | ||
11 | Quản trị khách sạn | 7810201 | ||
12 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (dự kiến) | 7810103 | ||
13 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
Theo Trường Đại học FPT