>> Giáo dục, đào tạo, tuyển sinh, học đường
Đại học Công nghiệp TP.HCM: 400 chỉ tiêu liên thông cao đẳng lên đại học
Các ngành đào tạo và môn thi cụ thể:
| STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Môn thi | |
| Cơ sở ngành | Chuyên ngành | |||
| 1 | D510301 | Công nghệ điện | Lý thuyết mạch | Máy điện |
| 2 | D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật lạnh |
| 3 | D510302 | Công nghệ điện tử | Mạch điện tử 1 | Kỹ thuật số và vi xử lý |
| 4 | D510202 | Chế tạo máy | Nguyên lý- chi tiết máy | Công nghệ chế tạo 1 |
| 5 | D510203 | Cơ điện tử | Nguyên lý- chi tiết máy | Kỹ thuật điều khiển tự động |
| 6 | D510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | Lý thuyết ôtô | Lý thuyết chuyên ngành |
| 7 | D480201 | Công nghệ thông tin | Cơ sở dữ liệu | Kỹ thuật lập trình |
| 8 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | Cơ sở dữ liệu | Kỹ thuật lập trình |
| 9 | D540204 | Công nghệ may | Cơ sở thiết kế trang phục- Thiết kế trang phục 2, 3 | Công nghệ may 2, 3, 5 |
| 10 | D210404 | Thiết kế thời trang | Cơ sở thiết kế trang phục- Thiết kế trang phục 2, 3 | Vẽ mỹ thuật trang phục |
| 11 | D510401 | Công nghệ hóa học | Hóa lý | Các quá trình cơ bản trong CN hóa học |
| 12 | D510499 | Hóa phân tích | Phân tích cơ sở | Phân tích công nghiệp |
| 13 | D520604 | Hóa dầu | Hóa lý | Các quá trình cơ bản trong CN hóa học |
| 14 | D510406 | Kỹ thuật môi trường | Sinh thái môi trường | Kỹ thuật môi trường (KT xử lý nước cấp, KT xử lý nước thải, KT khống chế ô nhiễm không khí và tiếng ồn, quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại) |
| 15 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | Hóa sinh thực phẩm | Công nghệ chế biến thực phẩm (công nghệ chế biến đồ uống) |
| 16 | D420201 | Công nghệ sinh học | Sinh học đại cương | Hóa sinh, vi sinh, sinh học phân tử |
| 17 | D340301 | Kế toán | Nguyên lý kế toán | Kế toán tài chính doanh nghiệp |
| 18 | D340201 | Tài chính- ngân hàng | Tài chính tiền tệ | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
| 19 | D340299 | Tài chính doanh nghiệp | Tài chính tiền tệ | Tài chính doanh nghiệp |
| 20 | D340101 | Quản trị kinh doanh | Marketing tổng hợp | Quản trị sản xuất |
| 21 | D340115 | Marketing | Marketing tổng hợp | Quản trị bán hàng |
| 22 | D340115 | Kinh doanh quốc tế | Anh văn chuyên ngành | Quản trị kinh doanh quốc tế |
| 23 | D340103 | Quản trị kinh doanh du lịch | Anh văn chuyên ngành | Quản trị doanh nghiệp du lịch |
| 24 | D340109 | Quản trị bán hàng và kỹ thuật chế biến | Anh văn chuyên ngành | Quản trị nhà hàng |
| 25 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | Cú pháp học | Biên dịch |
Theo Trường đại học Công Nghiệp TPHCM





