Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính, có trụ sở chính tại quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Tân Phú, Ho Chi Minh City
Điện thoại: 08 3816 1673 - www.cntp.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh trường đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM năm 2015
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường | Ký hiệu Trường | Mã ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM | DCT |
|
|
|
140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp.HCM Website: www.cntp.edu.vn – Email: [email protected] |
| |||
Bậc Đại học: |
|
|
| 2.800 |
Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp. - Quản trị Marketing. |
| D340101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 200 |
Tài chính - Ngân hàng. Chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp. - Tài chính nhà nước. - Ngân hàng. |
| D340201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 150 |
Kế toán. Chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp. - Kế toán kiểm toán. - Kế toán ngân hàng. |
| D340301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh | 200 |
Công nghệ sinh học |
| D420201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
250 |
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm. - Hệ thống thông tin. - Mạng máy tính & truyền thông. - Thương mại điện tử. |
|
D480201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
300 |
Công nghệ chế tạo máy
|
|
D510202 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: - Điện tử. - Điện công nghiệp. - Hệ thống năng lượng công nghiệp. - Viễn thông. - Tự động hóa điều khiển. |
|
D510301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
250 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Chuyên ngành: - Kỹ thuật phân tích và quản lý chất lượng. - Hóa-Mỹ phẩm. - Hữu cơ – Dầu khí. - Vô cơ – Silicat. - Quá trình và thiết bị. |
|
D510401 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
250 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
D510406 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
Công nghệ thực phẩm |
| D540101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
400 |
Công nghệ chế biến thủy sản Chuyên ngành: - Kỹ thuật chế biến thủy sản. - Công nghệ chế biến sản phẩm giá trị gia tăng. - Kiểm tra chất lượng sản phẩm thủy sản. |
|
D540105 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
D540110 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
Bậc Cao đẳng |
|
|
| 1.000 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
|
C220113 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Tiếng Anh |
80 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Kế toán |
|
C340301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ sinh học |
|
C420201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
|
C510206 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
C510401 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) |
|
C510402 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
C510406 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
C540105 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ may |
|
C540204 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ da giày |
|
C540206 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Tiếng Anh |
60 |
Sơ lược lịch sử phát triển của nhà trường
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập từ năm 1982, lịch sử hình thành và phát triển Trường được đổi tên và nâng cấp qua các giai đoạn:
- Ngày 09/9/1982, Trường được thành lập theo quyết định số 986/CNTP của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm với tên gọi: Trường Cán bộ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh. Trường có nhiệm vụ: Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý, nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật cho các cơ sở thuộc ngành Công nghiệp Thực phẩm ở phía Nam.
- Ngày 03/5/1986, Trường được đổi tên thành: Trường Trung học Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định số 25/CNTP/TCCB của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm. Trường có nhiệm vụ: Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ kinh tế, kỹ thuật hệ Trung học cho các đơn vị sản xuất, kinh doanh, sự nghiệp thuộc ngành Công nghiệp Thực phẩm ở các tỉnh, thành phố phía Nam.
- Ngày 02/01/2001, Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập theo quyết định số 18/QĐ-BGD&ĐT-TCCB của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở nâng cấp Trường Trung học Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh. Trường có nhiệm vụ: Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ kinh tế, kỹ thuật có trình độ Cao đẳng và các trình độ thấp hơn (Trung học chuyên nghiệp và Công nhân kỹ thuật), nghiên cứu khoa học phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.