Trường Đại học Thăng Long năm nay ra mức chỉ tiêu 1970 sinh viên cho gần 20 ngành nghề được đào tạo tại trường. Năm nay, ngoài phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia, trường còn tổ chức xét tuyển dựa theo học bạ THPT.

Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi của kỳ thi THPT Quốc gia 2018

- Xét tuyển theo học bạ THPT

- Xét tuyển theo kết quả học tập có trong học bạ THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (hệ 3 năm) và thi môn năng khiếu.

Các chuyên ngành đào tạo Đại học Thăng Long

Tên trường

Ngành học

Mã ngành

Khối thi và tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Ghi chú

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG

(Ký hiệu trường: DTL)

   

1.970

- Đào tạo theo tín chỉ.

- Phương thức tuyển sinh: 

+ Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia

+ Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông

- Học phí dự kiến: 

+ Ngành Ngôn ngữ Nhật và Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành: 22 triệu đồng/năm

+ Ngành Ngôn ngữ Anh và Điều dưỡng: 21 triệu đồng/năm

+ Các ngành còn lại: 20 triệu đồng/năm

Đường Nghiêm Xuân Yêm, Phường Đại Kim, Q. Hoàng Mai, Tp Hà Nội

ĐT: 04.38587346; 04.35592678                                     Fax: 04.35636775

Website:www.thanglong.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học

     

Thanh nhạc

7210205

- Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu:

+ Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) ≥ 5.0;

+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).

30

Kế toán

7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

150

Tài chính - Ngân  hàng

7340201

100

Quản trị kinh doanh

7340101

270

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

7810103

280

Toán ứng dụng

7460112

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Toán là môn chính, hệ số 2)

30

Khoa học máy tính

7480101

120

Truyền thông và mạng máy tính

7480102

60

Hệ thống thông tin 

7480104

50

Điều dưỡng

7720301

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT QG

+ B00: Toán, Hóa học, Sinh học

- Xét tuyển theo học bạ THPT

+ Trung bình chung 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 18 (không có môn nào <5.0)

100

Y tế công cộng

7720701

40

Quản lý bệnh viện

7720802

20

Dinh dưỡng

7720401

30

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

(tiếng Anh là môn chính, hệ số 2)

300

Ngôn ngữ Trung quốc

7220204

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

(tiếng Trung là môn chính, hệ số 2)

40

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

(tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2)

100

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

150

Việt Nam học

7310630

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

60

Công tác xã hội

7760101

40

 

Theo Đại học Thăng Long