Thông tin tuyển sinh năm 2018 của trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường TP.HCM với hơn 1600 chỉ tiêu tuyển sinh cho 17 ngành nghề đào tạo theo 2 phương thức tuyển sinh trong quy định của Bộ GDĐT.
Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (PT1): Sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 đối với từng tổ hợp môn cho ngành xét tuyển.
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo phương thức sử dụng học bạ THPT theo Quy định của Bộ GDĐT.
Các chuyên ngành đào tạo tại đại học Tài Nguyên và Môi trường Tp.HCM
| STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
| Phương thức 1 | Phương thức 2 | ||||
| 1 | Quản trị kinh doanh - CN QTKD bất động sản. - CN QTKD tổng hợp | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 106 | 14 |
| 2 | Khí tượng học | 7440221 | 39 | 11 | |
| 3 | Thủy văn | 7440224 | 39 | 11 | |
| 4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 89 | 11 | |
| 5 | Quản lý đất đai - CN Đo đạc địa chính - CN quy hoạch đất đai - CN hệ thống thông tin địa chính - CN quản lý bất động sản | 7850103 | 223 | 27 | |
| 6 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 107 | 13 | |
| 7 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 44 | 6 | |
| 8 | Biến đổi khí hậu và phát triên bền vững | 7440298 | 44 | 6 | |
| 9 | Địa chất học - CN địa môi trường - CN địa kĩ thuật | 7440221 | A00, A01, B00 | 89 | 11 |
| 10 | Công nghệ kĩ thuật môi trường - CN kĩ thuật môi trường - CN quá trình thiết bị & điều khiển công nghệ môi trường | 7510406 | 223 | 27 | |
| 11 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ - CN đo đạc địa chính - CN đo đạc xây dựng | 7520503 | 89 | 11 | |
| 12 | Cấp thoát nước | 7110104 | 89 | 11 | |
| 13 | Kỹ thuật tài nguyên nước | D850212 | 100 | ||
| 14 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 187 | 23 | |
| 15 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 7850198 | 44 | 6 | |
| 16 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 | A00, A01, B00, D01 | 44 | 6 |
| 17 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | 7850196 | A00, A01, A02, B00 | 44 | 6 |
Theo trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM





