Đại học Công nghệ Giao thông Vận Tải

Số 54 Phố Triều Khúc - P. Thanh Xuân Nam - Q. Thanh Xuân - Hà Nội.
ĐT : ( 04) 35526713 hoặc ( 04 ) 38547536 * Email: [email protected]

 

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Thông tin tuyển sinh 2013 Đại học Công nghệ Giao thông Vận Tải

 

So với chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012 thì trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận Tải không có sự thay đổi. Trường là một trong những trường dẫn đầu về đào tạo các ngành Vận Tải, Công nghệ kỹ thuật giao thông ở phía bắc cũng như toàn quốc. Tỉ lệ sinh viên đăng ký học tăng đều theo mỗi năm.

Chi tiết về chỉ tiêu tuyển sinh 2013 như sau:

Mã trường: GTA

Tên trường. Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu tại cơ sở đào tạo

Vĩnh Yên

Hà Nội

Thái Nguyên

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 5 )

( 6 )




TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI

GTA







Các ngành đào tạo đại học:




2.000




Công nghệ kỹ thuật giao thông


D510104

A

900




+ CNKT xây dựng cầu đường bộ





250

300

150

+ CNKT xây dựng cầu






50


+ CNKT xây dựng đường bộ






50


+ CNKT xây dựng cầu đường sắt






50


+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy






50


Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng


D510102

A

150




+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp





50

100


Công nghệ kỹ thuật Ô tô


D510205

A

150

50

100


Công nghệ kỹ thuật Cơ khí


D510201

A

150




+ CNKT cơ khí máy xây dựng






50


+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy






50


+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe






50


Kế toán


D340301


350




+ Kế toán doanh nghiệp





100

200

50

Quản trị kinh doanh


D340101


100




+ Quản trị doanh nghiệp






100


Hệ thống thông tin


D480104

A

100




+ Hệ thống thông tin






100


Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông


D510302

A

100




+ Điện tử viễn thông






100


Các ngành đào tạo cao đẳng:




1800




Công nghệ kỹ thuật giao thông


C510104

A

450




+ CNKT xây dựng cầu đường bộ





100

100

100

+ CNKT xây dựng cầu đường sắt






50


+ CNKT xây dựng công trình thủy






50


+ CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ






50


Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng


C510102

A

150




+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp





50

100


Kế toán


C340301

A

200




+ Kế toán doanh nghiệp





50

50

50

+ Kế toán - Kiểm toán






50


Khai thác vận tải


C840101

A

100




+ Khai thác vận tải đường sắt






50


+ Khai thác vận tải đường bộ






50


Tài chính - Ngân hàng


C340201

A

150

50

50

50

Quản trị kinh doanh


C340101

A

50




+ Quản trị doanh nghiệp






50


Quản lý xây dựng


C580302

A

100




+ Kinh tế xây dựng






100


Công nghệ kỹ thuật Cơ khí


C510201

A

150




+ CNKT Cơ khí máy xây dựng






50


+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy






50


+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe






50


Công nghệ kỹ thuật Ô tô


C510205

A

150

50

100


Công nghệ thông tin


C480201

A

200

50

100

50

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử


C510301

A

100




+ Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học






100


 

 

Xem thêm

Thông tin tuyển sinh của các trường đại học phía Bắc

Điểm chuẩn đại học Công nghệ Giao thông Vận tải


Kenhtuyensinh