- Thời gian đào tạo là 5 năm. Trong 5 năm học, mỗi năm được chia thành 2 học kỳ (học kỳ 1 bắt đầu 4/9 và kết thúc 15/1, học kỳ 2 bắt đầu từ 16/1 và kết thúc 30/6).
- Tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp phổ thông phải qua kỳ thi tuyển sinh đại học quốc gia hàng năm.
- Chương trình đào tạo được chia thành 4 khối kiến thức
+ Các môn học khối kiến thức cơ bản
+ Các môn học khối cơ sở ngành và chuyên ngành
+ Các môn học khối kiến thức chuyên ngành theo hướng đào tạo
+ Khối kiến thức về Khoa học xã hội-Nhân văn và Giáo dục quốc phòng
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC
TT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
I |
Kỹ thuật xây dựng |
52580208 |
1 |
CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
II |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
2 |
CN Cầu đường |
|
III |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
52510401 |
3 |
CN Công nghệ hóa học |
|
IV |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
52510406 |
4 |
CN Kỹ thuật môi trường |
|
V |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
5 |
CN Công nghệ dữ liệu |
|
6 |
CN Phát triển ứng dụng đa phương tiện |
|
7 |
CN An toàn thông tin |
|
VI |
Hệ thống thông tin |
52480104 |
8 |
CN Hệ thống thông tin quản lý |
|
VII |
Kỹ thuật phần mềm |
52480103 |
9 |
CN Công nghệ phần mềm |
|
VIII |
Khoa học máy tính |
52480101 |
10 |
CN Khoa học tri thức |
|
11 |
CN Công nghệ game và mô phỏng |
|
IX |
Truyền thông và mạng máy tính |
52480102 |
12 |
CN Công nghệ mạng |
|
X |
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
13 |
CN Công nghệ chế tạo máy |
|
14 |
CN Ô tô |
|
XI |
Kỹ thuật cơ điện tử |
52520114 |
15 |
CN Cơ điện tử |
|
XII |
Kỹ thuật điện, điện tử |
52520201 |
16 |
CN Điện tử viễn thông |
|
XIII |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52520216 |
17 |
CN Điện tử y sinh |
|
18 |
CN Điều khiển công nghiệp |
|
19 |
CN Tự động hóa |
Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ theo Quyết định 3155/QĐ-HV ngày 08/10/2010 có thời lượng 40 tín chỉ (TC). Một tín chỉ được quy định bằng 15 tiết học lý thuyết hoặc 30 - 45 tiết thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận hoặc 45 - 90 giờ thực tập tại cơ sở hoặc 45 - 60 giờ viết tiểu luận, bài tập lớn hoặc luận văn tốt nghiệp. Tuy nhiên, trong quá trình triển khai đào tạo, Học viện sẽ quyết định điều chỉnh, bổ sung một số học phần nhằm nâng cao chất lượng đào tạo Thạc sĩ tại Học viện.
TT |
Tên chương trình |
Mã ngành |
1 |
Cơ học kỹ thuật |
60 52 02 |
2 |
Công nghệ Vật liệu vô cơ |
60 52 90 |
3 |
Cơ học vật thể rắn |
60 44 21 |
4 |
Công nghệ chế tạo máy: (Chế tạo máy, Vũ khí, Đạn, Khí tài quang, Cơ điện tử...) |
60 52 04 |
5 |
Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh: (Ô tô, Xe máy công binh, Máy xây dựng, Động cơ nhiệt, máy tàu thuỷ...) |
60 52 36 |
6 |
Tự động hoá |
60 52 60 |
7 |
Điều khiển các thiết bị bay |
60 52 64 |
8 |
Kỹ thuật điện tử |
60 52 70 |
9 |
Kỹ thuật rađa - dẫn đường |
60 52 72 |
10 |
Xây dựng sân bay |
60 58 32 |
11 |
Xây dựng công trình ngầm, mỏ và công trình đặc biệt: (Công trình quốc phòng, Công trình đặc biệt , Cầu hầm, Địa Kỹ thuật ...) |
60 58 50 |
12 |
Xây dựng đường ô tô và đường thành phố |
60 58 30 |
13 |
Khoa học máy tính |
60 48 01 |
14 |
Hệ thống thông tin |
60 48 05 |
15 |
Công nghệ Hoá học |
60 52 75 |
16 |
Tổ chức chỉ huy kỹ thuật (Quản lý kinh tế kỹ thuật) |
60 86 72 |
17 |
Quản lý Khoa học và Công nghệ |
60 34 72 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự đào tạo Tiến sĩ gồm 17 chuyên ngành theo Quyết định 1485/QĐ-HV ngày 10/6/2011 của Giám đốc Học viện.
TT |
Tên chương trình |
Mã ngành |
1 |
Toán học tính toán |
62 46 30 01 |
2 |
Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán |
62 46 35 01 |
3 |
Tự động hoá |
62 52 60 01 |
4 |
Điều khiển các thiết bị bay |
62 52 64 01 |
5 |
Lý thuyết điều khiển và điều khiển tối ưu |
62 52 60 05 |
6 |
Kỹ thuật điển tử |
62 52 70 01 |
7 |
Kỹ thuật Ra đa – dẫn đường |
62 52 72 01 |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
62 52 04 01 |
9 |
Cơ học vật thể rắn |
62 44 21 01 |
10 |
Cơ học kỹ thuật |
62 52 02 01 |
11 |
Cơ học kỹ thuật (Vũ khí) |
62 52 02 01 |
12 |
Cơ học kỹ thuật (Đạn) |
62 52 02 01 |
13 |
Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh |
62 52 36 01 |
14 |
Kỹ thuật động cơ nhiệt |
62 52 34 01 |
15 |
Xây dựng công trình đặc biệt |
62 58 50 05 |
16 |
Xây dựng sân bay |
62 58 32 01 |
17 |
Tổ chức, chỉ huy kỹ thuật |
62 86 72 01 |