ĐH Công nghệ GTVT công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung

Hôm nay, 8/9, ĐH Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) năm 2015.

Theo đó, điểm chuẩn Hệ Đại học chính quy như sau:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

Hà Nội

Vĩnh Yên

Thái Nguyên

Công nghệ kỹ thuật giao thông

D510104

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

 

 

 

CNKT xây dựng cầu đường bộ

 

21.0

15.0

15.0

CNKT xây dựng cầu

 

18.5

 

 

CNKT xây dựng đường bộ

 

19.5

 

 

CNKT xây dựng cầu đường sắt

 

17.0

 

 

CNKT xây dựng cảng - đường thủy

 

16.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật CTXD

D510102

 

 

 

CNKT CTXD DD và CN

 

19.5

15.0

15.0

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

20.5

15.0

15.0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

 

 

 

CNKT cơ khí máy xây dựng

 

17.5

15.0

 

CNKT Cơ khí máy tàu thủy

 

15.0

 

 

CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe

 

15.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

19.25

 

 

Kế toán

D340301

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

- Toán, Văn, Anh

 

 

 

Kế toán doanh nghiệp

 

19.0

15.0

15.0

Quản trị kinh doanh

D340101

 

 

 

Quản trị doanh nghiệp

 

18.0

 

 

Kinh tế xây dựng

D580301

19.0

15.0

15.0

Khai thác vận tải

D840101

 

 

 

Khai thác vận tải đường sắt

 

15.0

 

 

Khai thác vận tải đường bộ

 

15.5

 

 

Logistis và Vận tải đa phương thức

 

16.0

 

 

Tài chính – Ngân hàng

D340201

 

 

 

Tài chính doanh nghiệp

 

17.0

 

 

Hệ thống thông tin

D480104

 

 

 

Hệ thống thông tin

 

19.0

15.0

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

 

 

 

Điện tử viễn thông

 

19.0

15.0

 

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

17.5

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

- Toán, Hóa, Sinh

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

15.0

 

 

Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS năm 2015 - Hệ Cao đẳng chính quy

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển

Hà Nội

Vĩnh Yên

Thái Nguyên

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

 

 

 

CNKT xây dựng cầu đường bộ

 

12.0

12.0

12.0

Công nghệ kỹ thuật CTXD

C510102

 

 

 

CNKT CTXD DD và CN

 

12.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

C510205

12.0

 

 

Kế toán

C340301

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Anh

- Toán, Văn, Anh

 

 

 

Kế toán doanh nghiệp

 

12.0

 

 

Kinh tế xây dựng

C580301

12.0

 

 

Công nghệ thông tin

C480104

12.0

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

 

 

 

Điện tử viễn thông

 

12.0

 

 








Lưu ý: Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT - KV3, các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm.

Nhà trường đang tiến hành gửi giấy báo trúng tuyển nguyện vọng bổ sung tới các thí sinh qua theo địa chỉ đã đăng ký qua đường bưu điện. Thời gian nhập học bắt đầu từ 7h00 Thứ bảy, ngày 12/9/2015 tại các cơ sở đào tạo của Trường. Các thí sinh trúng tuyển nhưng chưa nhận được giấy báo nhập học trước ngày 12/9 (có thể do thí sinh ghi sai địa chỉ hoặc bưu điện chưa chuyển tới) vẫn đến nhập học bình thường, Nhà trường sẽ cấp lại giấy báo cho các em để làm thủ tục nhập học.

Trường ĐH Văn Hiến công bố điểm trúng tuyển

Chiều 8.9, Trường ĐH Văn Hiến đã công bố điểm trúng tuyển. Điểm trúng tuyển theo phương thức học bạ cao hơn so với phương thức xét tuyển sinh 2015 từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

Tên ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Khối xét tuyển/ Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

Học bạ

Nguyện vọng bổ sung đợt 1

Bậc Đại học

 

 

Công nghệ thông tin

- Hệ thống thông tin quản lý

- Mạng máy tính và truyền thông

D480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

18.0

15.0

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

- Kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520207

18.0

15.0

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Tài chính - ngân hàng

- Kế toán - kiểm toán

- Kinh doanh thương mại

- Quản trị Tài chính doanh nghiệp

- Quản trị Nhân sự

- Quản trị Chuỗi cung ứng

- Quản trị Dự án

- Quản trị Doanh nghiệp thủy sản

- Kinh doanh quốc tế

- Marketing

- Quan hệ công chúng (PR)

D340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

18.0

15.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị lữ hành

- Hướng dẫn du lịch

D340103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

18.0

15.0

Quản trị khách sạn

- Quản trị khách sạn – nhà hàng

- Quản trị khu du lịch

D340107

18.0

15.0

Xã hội học

- Xã hội học truyền thông - báo chí

- Quản trị Tổ chức xã hội

- Công tác xã hội

D310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

18.0

15.0

Tâm lý học

- Tham vấn và trị liệu tâm lý

- Tâm lý học quản lý

- Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng

D310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

18.0

15.0

Văn học

- Sư phạm ngữ văn

- Ngữ văn truyền thông

D220330

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Sử, Tiếng Anh

18.0

15.0

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại

D220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18.0

15.0

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung Quốc thương mại – du lịch

D220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18.0

15.0

Đông phương học

- Nhật Bản học

- Hàn Quốc học

D220213

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18.0

15.0

Bậc Cao đẳng

 

 

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Tài chính - ngân hàng

- Kế toán - kiểm toán

- Kinh doanh thương mại

C340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16.5

12.0

Quản trị khách sạn

- Quản trị khách sạn – nhà hàng

- Quản trị khu du lịch

C340107

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16.5

12.0

Tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại

C220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16.5

12.0

Trường tiếp tục xét tuyển NVBS đợt 2 các ngành: piano + thanh nhạc (50 chỉ tiêu), ngôn ngữ Trung Quốc (50 chỉ tiêu), lớp chất lượng cao ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và quản trị DN Thủy sản.
Hình thức xét tuyển: theo kỳ thi THPT quốc gia (điểm xét tuyển là 15 điểm - bậc ĐH và 12 điểm bậc CĐ ở tất cả tổ hợp môn) và theo kết quả học bạ THPT (18 điểm/3 môn/bậc ĐH và 16,5 điểm/3 môn/bậc CĐ).