Sự kiện: Tuyển sinh / điểm thi đại học / điểm chuẩn đại học
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
- Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- ĐT: 02113.863.20302113.863.203 -Fax: 02113.863.207Email: [email protected] - Website: www.hpu2.edu.vn
Khi nào công bố điểm thi đại học 2014 vào Đại học Sư phạm Hà Nội 2?
Ngay sau khi đại học Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm thi 2014, bạn có thể tra điểm thi đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2014 tại đây: Tra điểm thi đại học 2014. Thời gian dự kiến công bố điểm thi 2014 vào đại học Sư phạm Hà Nội 2từ 22/07 đến 31/07/2014. Mời các bạn thường xuyên đón theo dõi tại Kênh Tuyển Sinh.
Điểm thi đại học 2014 đại học Sư phạm Hà Nội 2
Trong kỳ thi tuyển sinh năm 2014, tại Kênh Tuyển Sinh, ngoài việc bạn có thể biết được điểm thi đại học và điểm chuẩn các trường đại học sớm nhất, bạn cũng có thể theo dõi những tin tức về tuyển sinh các nguyện vọng, tình hình điểm thi của các thí sinh cùng trường cũng như dự báo về điểm chuẩn đại học của trường trong năm.Điểm thi và thứ hạng điểm của thí sinh vào đại học Sư phạm Hà Nội 2 sẽ được Kênh Tuyển Sinh cập nhật ngay tai đây (sau khi công bố điểm) mời các bạn thường xuyên đón theo dõi
Giới thiệu trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 là trường đại học được thành lập ngày 14 tháng 8 năm 1967 theo Quyết định số 128/CP của Hội đồng Chính phủ. Trường có trụ sở chính tại tỉnh Vĩnh Phúc.
Nhiệm vụ chính của Trường là đào tạo cử nhân khoa học và sau đại học các ngành: Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý, Cử nhân khoa học ngành Ngữ văn, Sư phạm Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Tiểu học...góp phần cung cấp nguồn nhân lực sư phạm cho cả nước
Các chuyên ngành đào tạo trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi |
Các ngành đào tạo đại học: | ||
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: | ||
- Sư phạm Toán học | D140209 | A, A1 |
- Sư phạm Vật lí | D140211 | A, A1 |
- Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | D140214 | A,A1,D1 |
- Sư phạm Hoá học | D140212 | A |
- Sư phạm Tin học | D140210 | A,A1,D1 |
- Sư phạm Sinh học | D140213 | B |
- Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | D140215 | B |
- Sư phạm Ngữ Văn | D140217 | C |
- Sư phạm Lịch sử | D140218 | C |
- Giáo dục Công dân | D140204 | C |
- Sư phạm Tiếng Anh - ti le choi | D140231 | D1 |
- Giáo dục Thể chất | D140206 | T |
- Giáo dục Quốc phòng - An ninh | D140208 | A,A1,B,C,D1 |
- Giáo dục Tiểu học | D140202 | A,A1,C,D1 |
- Giáo dục Mầm non | D140201 | M |
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm | ||
- Toán học | D460101 | A, A1 |
- Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1,D1 |
- Văn học | D220330 | C |
- Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 |
- Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 |
- Hoá học | D440112 | A |
- Sinh học | D420101 | B |
- Vật lí | D440102 | A, A1 |
- Lịch sử | D220310 | C |
- Việt Nam học | D220113 | C |
- Khoa học thư viện | D320202 | A,A1,C,D1 |