>> Xem Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2018
Trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng | Dai hoc Bach Khoa Da Nang
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng - Đà Nẵng
- Tel: 0511 3842308 , Fax: 0511 3842771 - Email: [email protected]
- Địa chỉ website: http://www.dut.edu.vn/.
Khi nào công bố điểm thi đại học 2014 vào đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng?
Ngay sau khi đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng công bố điểm thi 2014, bạn có thể tra điểm thi đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng năm 2014 tại đây: Tra điểm thi đại học 2014. Thời gian dự kiến công bố điểm thi 2014 vào trường đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng từ 22/07 đến 31/07/2014. Mời các bạn thường xuyên đón theo dõi tại Kênh Tuyển Sinh.
Ngay từ bây giờ bạn cũng có thể đăng ký nhận điểm thi đại học 2014 ngay khi vừa công bố bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp:
ADT SBD gửi 8702
(SBD bao gồm cả phần chữ (Mã Trường) và phần số, ví dụ bạn thi trường đại học Ngoại Thương Hà Nội & có số báo danh 12345 => soạn ADT NTH12345 gửi 8702 )
==> Click để xem Mã trường
Lưu ý: Ngay sau khi biết điểm thi đại học của mình, bạn có thể:
- Xem thứ hạng điểm AXH SBD gửi 8502 (SBD bao gồm cả phần chữ (Mã trường) và phần số), Ví dụ, bạn thi vào trường đại học Ngoại Thương Hà Nội, có số báo danh 12345 => để xem thứ hạng điểm của mình, bạn soạn tin: AXH NTH 12345 gửi 8502.
- Xem số thí sinh có cùng mức điểm thi với bạn, soạn AMD Mãtrường Mứcđiểm gửi 8502, Ví dụ, Bạn được 19 điểm (chưa tính điểm cộng) khi thi vào trường đại học Ngoại Thương Hà Nội => để xem tổng số thí sinh có cùng mức điểm với mình, bạn soạn tin: AMD NHT 19 gửi 8502.
- Dự đoán tỷ lệ % đỗ/trượt, bạn soạn tin: ADB SBD gửi 8702, (SBD bao gồm cả phần chữ và phần số), Ví dụ bạn thi trường đại học Ngoại Thương Hà Nội & có số báo danh 12345, sau khi biết điểm thi, để biết khả năng đỗ/trượt, bạn soạn tin: ADB NHT12345 gửi 8702.
Điểm thi đại học 2014 trường Đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng 2014
TỔNG CHỈ TIÊU: 2.958
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
1
| Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Sư phạm kỹ thuật điện tử - tin học) | D140214
| A, A1
| 50
|
2 | Công nghệ sinh học (*) | D420201 | A | 60 |
3 | Công nghệ thông tin (*) | D480201 | A, A1 | 200 |
4 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | D510105 | A, A1 | 50 |
5 | Công nghệ chế tạo máy (*) | D510202 | A, A1 | 120 |
6 | Quản lý công nghiệp | D510601 | A, A1 | 60 |
7 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Động lực) (*) | D520103 | A, A1 | 130 |
8 | Kỹ thuật cơ - điện tử (*) | D520114 | A, A1 | 90 |
9 | Kỹ thuật nhiệt, gồm: (*) | D520115 | A, A1 |
|
| * Nhiệt Điên lạnh |
|
| 80 |
| * Kỹ thuật năng lượng và môi trường |
|
| 50 |
10 | Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | A, A1 | 50 |
11 | Kỹ thuật điện, điện tử (*) | D520201 | A, A1 | 270 |
12
| Kỹ thuật điện tử, truyền thông (*) (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật máy tính) | D520207
| A, A1
| 240
|
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) | D520216 | A, A1 | 100 |
14
| Kỹ thuật hóa học, (*) (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học Silicat; Kỹ thuật hóa học Polime) | D520301
| A
| 50
|
15 | Kỹ thuật môi trường (*) | D520320 | A | 60 |
16 | Kỹ thuật dầu khí | D520604 | A | 80 |
17 | Công nghệ thực phẩm (*) | D540101 | A | 130 |
18 | Kỹ thuật công trình xây dựng (*) | D580201 | A, A1 | 210 |
19
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (*) (Gồm các chuyên ngành: Đường và giao thông đô thị; Xây dựng cầu đường bộ) | D580205
| A, A1
| 210
|
20 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | D580208 | A, A1 | 50 |
21 | Kỹ thuật tài nguyên nước | D580212 | A, A1 | 110 |
22 | Kinh tế xây dựng | D580301 | A, A1 | 80 |
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A | 60 |
24 | Kiến trúc | D580102 | V | 130 |
25 | Các chương trình đào tạo hợp tác quốc tế |
|
| 210 |
26 | Chương trình tiên tiến |
| ||
| Ngành Điện tử Viễn thông (chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử) | A, A1 | 40 | |
| Ngành Điện tử Viễn thông (chuyên ngành Kỹ thuật Viễn thông) | A, A1 | 40 | |
| Ngành Hệ thống nhúng | A, A1 | 40 | |
27 | Chương trình đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp |
| ||
| 3 ngành: Kỹ thuật Cơ khí - Chuyên ngành Sản xuất tự động, Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Tin học công nghiệp, Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
| 90 |
Các ngành có dấu (*): có tuyển sinh đào tạo đào tạo liên thông hệ chính quy
* Tuyển sinh trong cả nước.
* Ngày thi, khối thi và đề thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Nhóm I gồm các ngành: CN sinh học, CN thông tin, CN chế tạo máy, Quản lý công nghiệp, KT cơ khí, KT cơ - điện tử, KT điện điện tử, KT điện tử truyền thông, KT điều khiển và tự động hóa, KT môi trường, KT dầu khí, CN thực phẩm, KT công trình xây dựng, KT xây dựng công trình giao thông, KT xây dựng, Kinh tế xây dựng, Quản lý tài nguyên và môi trường:
- Điểm xét trúng tuyển chung cho nhóm I.
- Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng ký dự thi của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽ được trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi nhập học.
* Nhóm II gồm 6 ngành: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật nhiệt, Kỹ thuật tàu thủy, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật tài nguyên nước:
- Điểm xét trúng tuyển chung cho nhóm II. Chênh lệch (thấp hơn) tối đa giữa điểm trúng tuyển của nhóm II so với nhóm I là 1,0 điểm,
- Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng đăng ký dự thi của thí sinh cho đến hết chỉ tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽ được trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh khi nhập học. * Thí sinh trúng tuyển ngành, không được phép chuyển ngành, trừ các trường hợp đăng ký học theo các chương trình hợp tác quốc tế ở mục 25.
* Trong 2930 chỉ tiêu đào tạo của ĐH Bách khoa có 50 chỉ tiêu cho ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp, thời gian đào tạo 04 năm, sinh viên không phải đóng học phí.
* Có 22 chỉ tiêu dành cho đào tạo bằng 2 chính quy và 28 chỉ tiêu cho hệ liên thông chính quy Cao đẳng lên Đại học.
Ngành Kiến trúc: Dự kiến: Thi tuyển kết hợp xét tuyển:
- Điểm trung bình môn Văn năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên.
- Thi các môn: Toán (đề thi của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức), Vẽ mỹ thuật (đề thi của Đại học Đà Nẵng).
Điểm xét tuyển = Toán*1,5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB.
Chương trình tiên tiến:
Xét tuyển thí sinh dự thi trong cả nước có điểm ít nhất đủ điểm chuẩn của Trường và xét theo: Điểm kiểm tra Anh văn x 3 + Tổng điểm thi. Xem thông tin chi tiết tại website http://ece.dut.edu.vn và http://es.dut.edu.vn
Chương trình chất lượng cao Việt Pháp:
Xét tuyển trong số thí sinh trúng tuyển trường ĐH Bách Khoa theo: điểm Toán (x3) + điểm Lý (x2) + điểm Hóa (hoặc điểm ngoại ngữ). Sinh viên trúng tuyển học chung 2 năm đầu, sau đó thi phân ngành.Xem thông tin chi tiết tại website: http://pfiev.dut.edu.vn