Mức điểm chuẩn lớp 10 vào các trường cụ thể như sau:

STT

 

Trường THPT

 

Chỉ
tiêu

 

Nguyện vọng 1

Nguyện vọng 2

Điểm
chuẩn

Trúng
tuyển

Điểm
chuẩn

Trúng
tuyển

01

Tuy Phong

700

20

714

 

 

02

Hoà Đa

680

20.75

683

 

 

03

Bắc Bình

645

18.75

646

19.5

7

04

Nguyễn Thị

Minh Khai

430

18

417

18.5

14

05

Nguyễn Văn Linh

530

9.75

344

10

171

06

Hàm Thuận Bắc

685

19

675

23

50

07

Phan Thiết

610

18

461

25

162

08

Phan Chu Trinh

640

28.25

554

30.5

94

09

Bùi Thị Xuân

330

11

313

12

24

10

Phan Bội Châu

970

33.75

982

 

 

11

Lương Thế Vinh

310

9

204

12

115

12

Hàm Thuận Nam

558

19

569

20

4

13

Nguyễn Trường Tộ

310

19.5

273

24

50

14

Lý Thường Kiệt

590

33.75

595

 

 

15

Nguyễn Huệ

510

25.5

468

26.5

53

16

Đức Tân

290

19

299

20

1

17

Tánh Linh

510

22.5

510

 

 

18

Nguyễn Văn Trỗi

460

16

409

17

54

19

Đức Linh

470

27

472

 

 

20

Quang Trung

370

24.75

388

26.5

7

21

Hùng Vương

695

27.5

703

 

 

22

Hàm Tân

293

9

234

17

61

23

Ngô Quyền

350

8.5

285

9

2

24

Huỳnh Thúc Kháng

275

10

163

10.5

63