Trường ĐH Văn Lang chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT cho 20 ngành đào tạo. Trong đó, 7 ngành xét tuyển với môn thi năng khiếu sẽ được thông báo bổ sung sau kỳ thi năng khiếu vào tháng 07/2018.
STT | Mã ngành | Tên Ngành | Mã tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | D01, D08, D10 | 29 |
2 | 7229030 | Văn học (ứng dụng) | C00, D01, D14, D66 | 18 |
3 | 7310401 | Tâm lý học | B00, B03, C00, D01 | 18 |
4 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01 | 22 |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00, A01, C00, D01 | 23 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01 | 23 |
C04, D01 | 22 | |||
7 | 7340121 | Kinh doang thương mại | A00, A01, D01, D10 | 20 |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 18 |
9 | 7340301 | Kế Toán | A00, A01, D01, D10 | 18 |
10 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 22 |
11 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, A02, B00, D08 | 18 |
12 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D10 | 18 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D10 | 18 |
14 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00, B00, D07, D08 | 18 |
15 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00, A01, D07 | 18 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01 | 18 |
17 | 7720301 | Điều Dưỡng | B00, C08, D07, D08 | 18 |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | 18 |
19 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00, A01 | 22 |
D01 | 20 | |||
D03 | 18 | |||
20 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00, A01 | 23 |
D01 | 21 | |||
D03 | 18 |
- Trong đó, ngành Ngôn ngữ Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
- Mức điểm trúng tuyển trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng – khu vực).
- Với thí sinh thuộc diện được hưởng điểm ưu tiên đối tượng hoặc khu vực, tính mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,00 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp