>> Điểm thi tốt nghiệp 2015 >> Điểm thi đại học 2015 >> Điểm chuẩn đại học 2015
So với “dự kiến điểm chuẩn” của trường vào ngày 20-8-2015 thì điểm trúng tuyển đợt 1 hệ đại học vừa công bố có 8 ngành có điểm chuẩn tăng từ 0,25 điểm đến 0,5 điểm; hai ngành có điểm chuẩn được hạ 0,25 so với điểm dự kiến.
Còn điểm trúng tuyển đợt 1 vào các ngành thuộc hệ cao đẳng của trường Đại học Nha Trang là từ 12 điểm đến 14,5 điểm. Trong đó có một ngành (Kinh doanh thương mại) có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển dự kiến đã công bố là 0,5 điểm.
Dưới đây là bảng điểm trúng tuyển của từng ngành đào tạo hệ đại học và cao đẳng năm 2015 của trường Đại học Nha Trang vừa công bố.
Trường ĐH Nha Trang
Hội đồng tuyển sinh ĐH, CĐ 2015
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NHA TRANG - ĐỢT 1
( Đã cộng điểm ưu tiên )
I. Các ngành đào tạo đại học
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 20 | |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 19 | |
3 | Kinh doanh thương mại | D340121 | 18.5 | |
4 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán) | D340301KT | 19 | |
5 | Kế toán (Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng) | D340301TC | 18 | |
6 | Quản lý thuỷ sản | D620399 | 15 | |
7 | Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thuỷ sản) | D620115 | 16 | |
8 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | 19 | |
9 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | 18 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | 16 | |
11 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | 17 | |
12 | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | 16 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 16 | |
14 | Công nghệ Sinh học | D420201 | 16 | |
15 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 15 | |
16 | Bệnh học thủy sản | D620302 | 15 | |
17 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | 15 | |
18 | Công nghệ thông tin | D480201 | 17.5 | |
19 | Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | 16.5 | |
20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 17.5 | |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | 17.5 | |
22 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | 17 | |
23 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | 15 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | 15.5 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 16.5 | |
26 | Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | 16 | |
27 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | 16 | |
28 | Khai thác thủy sản | D620304 | 15 | |
29 | Khoa học hàng hải | D840106 | 15 | |
30 | Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D340101FV | 16.5 | |
31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D340103FV | 17 | |
II. Các ngành đào tạo cao đẳng | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
1 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 14 | |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | 14.5 | |
3 | Kế toán | C340301 | 14 | |
4 | Công nghệ thông tin | C480201 | 13.5 | |
5 | Kinh doanh thương mại | C340121 | 13 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ điện Lạnh) | C510206 | 12 | |
7 | Điều khiển tàu biển | C840107 | 12 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 12 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | 12 | |
10 | Công nghệ kỳ thuật ô tô | C510205 | 12 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | 12 | |
12 | Công nghệ thực phẩm | C540102 | 12.5 | |
13 | Công nghệ chế biến thủy sản | C540105 | 12 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 12 | |
15 | Công nghệ Sinh học | C420201 | 12 | |
16 | Nuôi trồng thủy sản | C620301 | 12 |
Khánh Hòa, ngày 25/8/2015
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐH, CĐ 2015
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN
(Cập nhật đến 12:00 ngày 20/8/2015)
I. Đại học
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm xét trúng tuyển hiện thời |
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 90 | 19.5 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 140 | 19 |
3 | Kinh doanh thương mại | D340121 | 100 | 18.5 |
4 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán) | D340301KT | 150 | 18.75 |
5 | Kế toán (Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng) | D340301TC | 50 | 18 |
6 | Quản lý thuỷ sản | D620399 | 50 | 16 |
7 | Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý thuỷ sản) | D620115 | 50 | 16 |
8 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | 120 | 19 |
9 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | 200 | 17.75 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | 70 | 16 |
11 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | 80 | 16.5 |
12 | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | 100 | 16 |
13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 100 | 16 |
14 | Công nghệ sinh học | D420201 | 100 | 16 |
15 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 100 | 15 |
16 | Bệnh học thủy sản | D620302 | 50 | 15 |
17 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | 50 | 15 |
18 | Công nghệ thông tin | D480201 | 130 | 17.25 |
19 | Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | 50 | 16 |
20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 70 | 17.5 |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | 70 | 17.25 |
22 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | 70 | 17.25 |
23 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | 70 | 15 |
24 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | 70 | 15.25 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 70 | 16.5 |
26 | Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | 70 | 16 |
27 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | 100 | 16.25 |
28 | Khai thác thủy sản | D620304 | 50 | 15 |
29 | Khoa học hàng hải | D840106 | 50 | 15 |
II. Cao đẳng | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm xét trúng tuyển hiện thời |
1 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 70 | 14 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | 70 | 14.5 |
3 | Kế toán | C340301 | 120 | 14 |
4 | Công nghệ thông tin | C480201 | 60 | 13.5 |
5 | Kinh doanh thương mại | C340121 | 70 | 13.5 |
6 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Điện lạnh, Cơ điện và Cơ điện Lạnh) | C510206 | 50 | 12 |
7 | Điều khiển tàu biển | C840107 | 30 | 12 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 50 | 12 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | 50 | 12 |
10 | Công nghệ kỳ thuật ô tô | C510205 | 50 | 12 |
11 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | 60 | 12 |
12 | Công nghệ thực phẩm | C540102 | 120 | 12.5 |
13 | Công nghệ chế biến thủy sản | C540105 | 50 | 12 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 50 | 12 |
15 | Công nghệ Sinh học | C420201 | 50 | 12 |
16 | Nuôi trồng thủy sản | C620301 | 50 | 12 |