A. ĐỐI TƯỢNG DỰ THI:
Công dân nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam có đủ các điều kiện quy định trong Quy chế đào tạo sau đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành theo Quyết định số 4668/QĐ-ĐHQGHN ngày 10/12/2014 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội và Quy chế đào tạo sau đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHQGHN ngày 25/05/2011, được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 3050/QĐ-ĐHQGHN ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.
B. TUYỂN SINH THẠC SĨ
I. Danh mục các chuyên ngành tuyển sinh thạc sĩ
TT | Tên chuyên ngành | Mã số |
---|---|---|
1. | Báo chí học | 60.32.01.01 |
2. | Báo chí học (định hướng ứng dụng) | 60.32.01.01 |
3. | Châu Á học | 60.31.06.01 |
4. | Chính trị học | 60.31.02.01 |
5. | Chính trị học (định hướng ứng dụng) | 60.31.02.01 |
6. | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 60.22.03.08 |
7. | Công tác xã hội | 60.90.01.01 |
8. | Công tác xã hội (định hướng ứng dụng) | 60.90.01.01 |
9. | Du lịch | QHX.M-02 |
10. | Hán – Nôm | 60.22.01.04 |
11. | Hồ Chí Minh học | 60.31.02.04 |
12. | Khảo cổ học | 60.22.03.17 |
13. | Khoa học quản lí | QHX.M-03 |
14. | Khoa học thông tin-thư viện | 60.32.02.03 |
15. | Lí luận văn học | 60.22.01.20 |
16. | Lí luận, lịch sử và phê bình điện ảnh-truyền hình | 60.21.02.31 |
17. | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 60.22.03.15 |
18. | Lịch sử sử học và sử liệu học | 60.22.03.16 |
19. | Lịch sử thế giới | 60.22.03.11 |
20. | Lịch sử văn hóa Việt Nam | QHX.M-01 |
21. | Lịch sử Việt Nam | 60.22.03.13 |
22. | Lưu trữ học | 60.32.03.01 |
23. | Lưu trữ học (định hướng ứng dụng) | 60.32.03.01 |
24. | Ngôn ngữ học | 60.22.02.40 |
25. | Nhân học | 60.31.03.02 |
26. | Quan hệ quốc tế | 60.31.02.06 |
27. | Quản lí khoa học và công nghệ | 60.34.04.12 |
28. | Quản lí khoa học và công nghệ (định hướng ứng dụng) | 60.34.04.12 |
29. | Quản trị văn phòng | 60.34.04.06 |
30. | Tâm lí học | 60.31.04.01 |
31. | Tâm lí học lâm sàng (định hướng ứng dụng) | QHX.M-04 |
32. | Tôn giáo học * | 60.22.90.01 |
33. | Tôn giáo học (định hướng ứng dụng) * | 60.22.90.01 |
34. | Triết học | 60.22.03.01 |
35. | Văn học dân gian | 60.22.01.25 |
36. | Văn học nước ngoài | 60.22.02.45 |
37. | Văn học Việt Nam | 60.22.01.21 |
38. | Việt Nam học | 60.22.01.13 |
39. | Xã hội học | 60.31.03.01 |
* Chuyên ngành Tôn giáo học định hướng nghiên cứu và định hướng ứng dụng thực hiện phương thức xét tuyển riêng theo đề án đã được Đại học Quốc gia Hà Nội phê duyệt, không tổ chức thi tuyển theo nội dung thông báo tuyển sinh này.
Theo ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn